Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 mới nhất
Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.6 | |
| 2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.85 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 4 | 7480201_1 | Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin) | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 21.85 | |
| 5 | 7480201_2 | Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin) | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 21.75 | |
| 6 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.5 | |
| 7 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.75 | |
| 8 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.35 | |
| 9 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.98 | |
| 10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| 11 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| 12 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| 13 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| 14 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| 15 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.85 | |
| 16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.5 | |
| 17 | 7580302_1 | Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.6 | |
| 18 | 7580302_2 | Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 22 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
| 2 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.75 | Điểm đã quy đổi |
| 3 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.35 | Điểm đã quy đổi |
| 4 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.98 | Điểm đã quy đổi |
| 5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sớ hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H02 | 22.75 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 2 | 7210105_1 | Mỹ thuật đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Điêu khắc) | H00; H02 | 22.75 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02 | 24 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 4 | 7210403_1 | Nghệ thuật số (Chuyên ngành thuộc Thiết kế đồ họa) | H00; H02 | 24.15 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02 | 22.99 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 6 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 27.77 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 7 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.85 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 8 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 25.75 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 9 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 26.3 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 10 | 7580105_1 | Thiết kế đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Quy hoạch vùng và đô thị) | V00; V01; V02 | 26.25 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| 11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02 | 23 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 3 năm gần nhất
Nhận xét:
-
Năm 2025 dự kiến tăng nhẹ 0.1–0.3 điểm ở các ngành năng khiếu như Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa do lượng hồ sơ xét tuyển cao.
-
Nhóm ngành xây dựng (XDDD&CN, Hạ tầng, Kinh tế xây dựng) vẫn giữ mức điểm ổn định, dao động 19–21 điểm.
-
Ngành hot nhất vẫn là Kiến trúc và Thiết kế đồ họa, liên tục duy trì mức trên 24 điểm trong 3 năm liền.
-
Điểm chuẩn các ngành kỹ thuật – môi trường giữ mức thấp và ít biến động nhất.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Nhận xét:
-
Nhóm ngành Kiến trúc có điểm chuẩn cao nhất trong mảng Xây dựng – Mỹ thuật ứng dụng.
-
Top điểm cao: UAH, NUCE, Kiến trúc Hà Nội, Bách khoa Hà Nội.
-
Các trường ngoài công lập (Văn Lang, HUTECH, HUBT…) có mức điểm mềm hơn, phù hợp với nhiều thí sinh.
-
Nhìn chung, điểm chuẩn 2025 của khối ngành này tăng nhẹ, đặc biệt ở các ngành năng khiếu.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kiến trúc Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022 - 2023