Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Học viện Hậu cần (hệ quân sự) 2023, cập nhật ngay khi trường Trường Học viện Hậu cần (hệ quân sự)thông báo điểm chuẩn.
Học viện Hậu cần công bố điểm chuẩn 2023 - Hệ Quân sự
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Ngành Hậu cần quân sự | A00; A01 | 24.68 | TS nam, miền Bắc |
2 | 7860218 | Ngành Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.01 | TS nữ, miền Bắc |
3 | 7860218 | Ngành Hậu cần quân sự | A00; A01 | 21.7 | TS nam, miền Nam |
4 | 7860218 | Ngành Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.6 | TS nữ, miền Nam |
2. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần năm 2022
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.
Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hậu cần năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860218 |
Hậu cần quốc sự |
A00, A01 |
|
Thí sinh nam miền Bắc |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
24.15 |
Xét tuyển thi kết quả tốt nghiệp THPT Quốc gia |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
|
Thí sinh nam miền Nam |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
22.6 |
Xét tuyển thi kết quả tốt nghiệp THPT Quốc gia |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
26.97 |
Xét kết quả học bạ THPT |
4. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hậu cần năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
26.45 |
Thí sinh nam miền Bắc |
Tiêu chí phụ 1: Môn Toán >= 9,2 ; |
||||
Tiêu chí phụ 2: Môn Lý >=8,5 ; |
||||
Tiêu chí phụ 3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; |
||||
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
28.15 |
Thí sinh nữ miền Bắc |
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
25.1 |
Thí sinh nam miền Nam |
Tiêu chí phụ 1: Môn Toán >= 8,6 ; |
||||
Tiêu chí phụ 2: Môn Lý >=8; |
||||
7860218 |
Hậu cần quân sự |
A00, A01 |
27.1 |
Thí sinh nữ miền Nam |