Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.5 K lượt thi 15 câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Hợp chất hữu cơ có CTTQ là CnH2n+2Om có thể thuộc loại hợp chất nào sau đây:
A. Ancol no, mạch hở, đa chức và ete no, mạch hở, đa chức
B. Ancol no, mạch hở, đơn chức và ete no, mạch hở, đơn chức
C. Ancol no, mạch hở, m chức và ete no, mạch hở, m chức
D. Ancol no, mạch hở, đơn chức và ete no, mạch hở, m chức
Câu 2:
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
A. CnH2n-2O3
B. CnH2n-3mO3m
C. CnH2n-3O3
D. CnH2n-6O3
Câu 3:
Chất nào sau đây không thể là ancol
A. CH4O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C4H8O
Câu 4:
B là ancol chứa 1 liên kết đôi trong phân tử, khối lượng phân tử của B nhỏ hơn 60u. B là
A. CH2=CH-CH2-CH2-OH
B. CH2=CH-OH
C. CH2=CH(OH)-CH3
D. CH2=CH-CH2-OH
Câu 5:
Chất hữu cơ A trong phân tử chứa 1 nguyên tử Oxi, có M = 46. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với A
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6:
Có bao nhiêu ancol thơm có CTPT C8H10O?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 7:
Tên thay thế của hợp chất có công thức dưới đây là
A. 3,4,6-trimetylheptan-4,5-điol
B. 2,4-đimetyl-5-etylhexan-3,4-điol
C. 2,4,5-trimetylheptan-3,4-điol
D. 3,5-đimetyl-2-etylhexan-3,4-điol
Câu 8:
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol
B. Glixerol
C. Ancol benzylic
D. Ancol etylic
Câu 9:
Cho các chất có CTCT như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2-OH (Y); HOCH2-CH(OH)-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CH(OH)-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 10:
Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
Câu 11:
Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na thu được 24,5 gam chất rắn. 2 ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 12:
A, B là 2 ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là
A. CH3OH ; C2H5OH
B. C2H5OH ; C3H7OH
C. C3H7OH ; C4H9OH
D. C4H9OH ; C5H10OH
Câu 13:
Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức của B là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2 = CH – CH2OH
Câu 14:
Cho 4,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư, thu được 0,896 lít khí. Công thức của X là
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. C2H4OH2
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam nước. X Có CTPT là
A. C3H7OH
B. C3H6(OH)2
C. C2H44(OH)2
D. C3H5(OH)3
708 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com