Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
876 lượt thi 18 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho các biểu thức đại số sau:
−6x2y; x3−12xy; 5z3; −47yz2.5; −3x+7y; 2−1x; xy.
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 2:
Bậc của đa thức x2yz+12x3y2z+−34xyz3−5 là
A. 6
Câu 3:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hai đơn thức 12x2y và 2x2y đồng dạng với nhau.
B. Hai đơn thức 7xy3 và −9xy3 đồng dạng với nhau.
C. Hai đơn thức 5x2y2 và −2x2y2 đồng dạng với nhau.
D. Hai đơn thức 65x4y và 56xy4 đồng dạng với nhau.
Câu 4:
Cho đa thức A=x2y3−5xy2z−37x3y2z4+4x−5 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; −5xy2z; −37x3y2z4 và 4x .
B. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4 và 4x .
C. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; −5xy2z; −37x3y2z4; 4x và -5.
D. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4; 4x và 5.
Câu 5:
Chia đơn thức −3x3y2 cho đơn thức 19xy ta được kết quả là
A. −13x4y3
B. −27x2y
C. 27x2y
D. −13x4y4
Câu 6:
Khai triển 3x+22 ta được
A. 9x2−12x+4
B. 3x2+12x+4
C. 9x2+12x+4
D. 3x2+6x+4
Câu 7:
A. x−13
B. x−33
C. 3−x3
D. 1−x3
Câu 8:
Biểu thức 8x3−18 bằng
A. 2x−124x2+x+14
B. 2x−124x2−x+14
C. 8x−1216x2+2x+14
D. 2x−124x2+2x+14
Câu 9:
Thu gọn đa thức Q=x2+y2+z2+x2−y2+z2+x2+y2−z2 được kết quả là
A. Q=3x2+3y2+3z2
B. Q=x2+y2+z2
C. Q=3x2+y2+z2
D. Q=3x2−y2−z2
Câu 10:
Cho hai đa thức A=x−x2+y và B=x−y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A.B=x2+x3+x2y−y2
B. A.B=x2−x3+x2y−y2
C. A.B=x2−x3−x2y−y2
D. A.B=x2−x3−x2y+y2
Câu 11:
Giá trị của biểu thức N=2x−2x2+x+1−x−1x+1 tại x = 10 là
B. 1891
C. 1991
D. 2001
Câu 12:
A. 3x−y−2zx+y+2z
B. x+y−2zx−y+2z
C. 3x+y−2zx+y+2z
D. x+y−2zx+y+2z
Câu 13:
Cho hai đa thức:
E=x7−4x3y2−5xy+7 và F=x7+5x3y2−3xy−3 .
a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.
b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.
Câu 14:
Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 982 ;
b) 199.201.
Câu 15:
Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M=2021 . 2023 và N=2 0222 .
Câu 16:
Cho 2x=a+b+c . Chứng minh rằng:
x−ax−b+x−bx−c+x−cx−a=ab+bc+ca−x2
.
Câu 17:
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz ;
b) 81x4z2−y2−z2+y2 ;
c) x38−y327+x2−y3 ;
d) x6+x4+x2y2+y4−y6 .
Câu 18:
Tính giá trị của biểu thức sau:
A=432+134+138+1 ... 364+1.
175 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com