10 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức (có lời giải)

36 người thi tuần này 4.6 240 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1884 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)

13.3 K lượt thi 19 câu hỏi
857 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án

4.6 K lượt thi 15 câu hỏi
754 người thi tuần này

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)

3.2 K lượt thi 18 câu hỏi
593 người thi tuần này

Dạng 1: Bài luyện tập 1 dạng 1: Tính có đáp án

4.8 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tổng hai đa thức A = 2x2 + y2 + 1 và B = 3x + 1 là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Tổng hai đa thức:

A + B = (2x2 + y2 + 1) + (3x + 1)

= 2x2 + y2 + 1 + 3x + 1

= 2x2 + y2 + 3x + 2.

Câu 2

Cho hai đa thức A=32x3y2 và B = 2x2 + xyz - x3y2. Hiệu A – B là

Lời giải

Cho hai đa thức (ảnh 1)

Câu 3

Cho hai đa thức A = 4x2y3 – xy2 + 3 và B = xy2 – 4x2y3. Bậc của đa thức C = A + B là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có C = A + B

= 4x2y3 – xy2 + 3 + xy2 – 4x2y3

= (4x2y3 – 4x2y3) + (– xy2 + xy2) + 3

= 3.

Vậy bậc của đa thức C là 0.

Câu 4

Tổng hai đa thức C=13a-13b-2a-b D=13a-13b-a-b có dạng m3a+n3b. Giá trị của m + n là

Lời giải

Tổng hai đa thức (ảnh 1)

Câu 5

Cho hai đa thức A=x3+2y2-3z2+45x3yz2-2 B=2y3-3z2+35x3yz2. Hiệu A - B có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức?

Lời giải

Cho hai đa thức (ảnh 1)

Câu 6

Cho hai đa thức A = 4x2 + 3y2 – 5xy và B = 3x2 + 2y2 + 2x2y2. Đa thức C thỏa mãn C + A = B là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có C + A = B

Suy ra C = B – A

= 3x2 + 2y2 + 2x2y2 – (4x2 + 3y2 – 5xy)

= 3x2 + 2y2 + 2x2y2 – 4x2 – 3y2 + 5xy

= (3x2 – 4x2) + (2y2 – 3y2) + 2x2y2 + 5xy

= – x2 – y2 + 2x2y2 + 5xy.

Vậy C = – x2 – y2 + 2x2y2 + 5xy.

Câu 7

Cho ba đa thức A=12xy3-x2y+y2+a; B=12xy3+2x2y+1; C = 2 với a là hằng số. Bậc của đa thức M = A - B - 2C là

Lời giải

Cho ba đa thức (ảnh 1)

Câu 8

Cho đa thức M thoản mãn: 15x2y4 + 0,5.M = 12x2y4 + (2x)2 - 3. Hệ số của hạng tử có phần biến x2y4 trong M là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có:

15x2y4 + 0,5.M = 12x2y4 + (2x)2 - 3

Suy ra 0,5.M = (12x2y4 + 4x2 - 3) - 15x2y4

Hay 0,5.M = 12x2y4 - 15x2y4 + 4x2 - 3

Do đó 12M=3x2y4+4x2-3

Suy ra M = 2.(-3x2y4 + 4x2 - 3) = -6x2y4 + 8x2 - 6.

Do đó hệ số của hạng tử chứa phần biến x2y4 trong M là -6.

Câu 9

Cho hai đa thức:

A=12xy2-2x+x3-16xy2+1 B=2xy2-35x5+xy2-1.

Giá trị của biểu thức M = 2A + B tại x = -1; y = 1 là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Cho hai đa thức (ảnh 1)
Media VietJack

Câu 10

Cho: x + y = 1; x2 + 2y + z = 2; 2x + z = 3 và hai đa thức:

A = 3x2 + 10x + 5(y + z) - 10; B = x2 + 3x.

Giá trị của M = A - B là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

M = A - B = [3x2 + 10x + 5(y + z) - 10] - (x2 + 3x)

= 3x2 + 10x + 5y + 5z - 10 - x2 - 3x

= (3x2 - x2) + (10x - 3x) + 5y + 5z - 10

= 2x2 + 7x + 5y + 5z - 10

= 2x2 + x + 6x + y + 4y + 2z + 3z - 10

= (2x2 + 4y + 2z) + (x + y) + (6x + 3z) - 10

= 2.(x2 + 2y + z) + (x + y) + 3.(2x + z) - 10

Thay x + y = 1; x2 + 2y + z = 2; 2x + z = 3 vào M, ta có:

M = 2.2 + 1 + 3.3 - 10 = 4 + 1 + 9 - 10 = 4.

4.6

48 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%