Câu hỏi:
13/07/2024 651Cho tam giác ABC có A(3; 7), B(-2; 2), C(6; 1). Viết phương trình tổng quát của các đường cao của tam giác ABC.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gọi các đường cao của tam giác ABC lần lượt là AD, BE, CF.
Đường thẳng AD vuông góc BC nên AD có vectơ pháp tuyến là .
Và AD đi qua A(3; 7) nên phương trình tổng quát của đường thẳng AD là:
8(x – 3) – (y – 7) = 0 hay 8x – y – 17 = 0.
Đường thẳng BE vuông góc AC nên BE có vectơ pháp tuyến là .
Và BE đi qua B( – 2; 2) nên phương trình tổng quát của đường thẳng BE là:
(x + 2) – 2(y – 2) = 0 hay x – 2y + 6 = 0.
Đường thẳng CF vuông góc AB nên CF có vectơ pháp tuyến là .
Và CF đi qua C(6; 1) nên phương trình tổng quát của đường thẳng CF là:
(x – 6) + (y – 1) = 0 hay x + y – 7 = 0.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Cho đường thẳng ∆: 2x – 3y + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ∆?
Câu 4:
Cho đường thẳng ∆: x – 3y + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của ∆?
Câu 5:
Cho tam giác ABC, biết tọa độ trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(-1; 1), N(3; 4), P(5; 6).
a) Viết phương trình tham số của các đường thẳng AB, BC, CA.
Câu 6:
Cho ba điểm A(- 2; 2), B(7; 5), C(4; - 5) và đường thẳng ∆: 2x + y – 4 = 0.
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ và cách đều hai điểm A và B.
Câu 7:
Cho đường thẳng ∆: và điểm A(2; 1). Hai điểm M, N nằm trên ∆.
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
về câu hỏi!