Câu hỏi:
17/09/2024 5Cho góc xOy với đường phân giác Ot và điểm A trên cạnh Ox, điểm B trên cạnh Oy sao cho OA = OB. Đường thẳng qua A và vuông góc với Ox cắt Ot tại M. Chứng minh rằng OA và OB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (M; MA).
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
(H.5.30)
Theo đề bài, ta có Ox ⊥ MA tại A nên Ox là tiếp tuyến của (M) tại A.
Do Ot là tia phân giác của góc xOy và M ∈ Ot nên MA = MB.
Hai tam giác OMA và OMB có:
Cạnh OM chung; MA = MB; \(\widehat {AOM} = \widehat {BOM}.\)
Do đó ∆OMA = ∆OMB (c.g.c).
Suy ra \(\widehat {MBO} = \widehat {MAO} = 90^\circ ,\) tức là Oy ⊥ MB tại B.
Do vậy OB là tiếp tuyến của (M) tại B (theo dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn tâm O; B, C là các tiếp điểm.
a) Chứng minh AO là đường trung trực của BC.
b) Kẻ đường kính CD của (O). Chứng minh BD song song với AO.
c) Kẻ OM vuông góc với OB (M thuộc AC). Chứng minh MO = MA.
Câu 2:
Cho SA và SB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt SA tại E và cắt SB tại F.
a) Chứng minh rằng chu vi của tam giác SEF = SA + SB.
b) Giả sử M là giao điểm của đoạn SO với đường tròn (O). Chứng minh rằng SE = SF.
Câu 3:
Cho đường tròn (O) đi qua ba đỉnh A, B và C của một tam giác cân tại A. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua A và song song với BC là một tiếp tuyến của (O).
Câu 4:
Chọn phương án đúng.
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng bằng 6 cm. Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của a và đường tròn (O; 9 cm)?
A. Đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại hai điểm.
B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O).
C. Đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm chung.
D. Đường thẳng a và đường tròn (O) có duy nhất điểm chung.
Câu 5:
Chọn phương án đúng.
Cho một điểm M nằm ngoài đường tròn (I; 6 cm), vẽ tiếp tuyến MB đến đường tròn đó (B là tiếp điểm). Nếu MI = 10 cm thì độ dài MB bằng
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 7 cm.
D. 10 cm.
Câu 6:
Chọn phương án đúng.
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm. Vẽ đường tròn (O; 5 cm). Gọi B, C là các giao điểm của đường thẳng a và (O). Diện tích của tam giác OBC bằng
A. 10 cm2.
B. 6 cm2.
C. 24 cm2.
D. 12 cm2.
Câu 7:
Chọn phương án đúng.
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn (O). Biết rằng \(\widehat {AMB} = 35^\circ .\) Số đo của cung nhỏ AB là
A. 145°.
B. 215°.
C. 125°.
D. 235°.
về câu hỏi!