Câu hỏi:

23/11/2025 39 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Chọn khẳng định đúng:

A. \(\frac{{ - 3}}{2} \in \mathbb{Z}\)
B. \(\frac{{ - 8}}{5} \notin \mathbb{Q}\);                         
C. \( - 0,25 \in \mathbb{Q}\);                
D. \(\frac{1}{3} \in \mathbb{N}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Ta có \( - 0,25 = \frac{{ - 1}}{4}\) là số hữu tỉ nên \( - 0,25 \in \mathbb{Q}\) là đúng.

           \(\frac{{ - 3}}{2}\) không phải số nguyên nên \(\frac{{ - 3}}{2} \notin \mathbb{Z}\).

           \(\frac{{ - 8}}{5}\) là số hữu tỉ nên \(\frac{{ - 8}}{5} \in \mathbb{Q}\).

           \(\frac{1}{3}\) không phải là số tự nhiên nên \(\frac{1}{3} \notin \mathbb{N}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ \(\frac{{a + b}}{{c + d}} = \frac{{b + c}}{{d + a}}\) suy ra \(\frac{{a + b}}{{b + c}} = \frac{{c + d}}{{d + a}}\)

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[\frac{{a + b}}{{b + c}} = \frac{{c + d}}{{d + a}} = \frac{{a + b + c + d}}{{b + c + d + a}} = 1\]

Do đó \(a + b = b + c\) nên \(a = c\).

Câu 2

(1,5 điểm) Ba phân xưởng in có tổng cộng có 57 máy in (có cùng công suất in) và mỗi phân xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, phân xưởng thứ hai trong 4 ngày và phân xưởng thứ ba trong 5 ngày. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?

Lời giải

Gọi \(x,y,z\) lần lượt là số máy in của các phân xưởng thứ nhất, thứ hai, thứ ba.

Tổng số máy của ba phân xưởng là \(x + y + z = 57\).

Vì số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ nghịch với số máy in nên ta có:

\(2x = 4y = 5z\) suy ra \(\frac{{2x}}{{20}} = \frac{{4y}}{{20}} = \frac{{5z}}{{20}}\) hay \(\frac{x}{{10}} = \frac{y}{5} = \frac{z}{4}\).

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

\(\frac{x}{{10}} = \frac{y}{5} = \frac{z}{4} = \frac{{x + y + z}}{{10 + 5 + 4}} = \frac{{57}}{{19}} = 3\)

Suy ra \(x = 3.10 = 30\); \(y = 3.5 = 15\); \(z = 3.4 = 12\).

Vậy số máy in của ba phân xưởng lần lượt là \(30;15;12\) (máy in).

Câu 3

A. \(\frac{{ - 1}}{{20}}\);                        
B. \(\frac{{ - 3}}{{15}}\);                      
C. \(\frac{4}{{ - 12}}\);                              
D. \(\sqrt 3 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

(2,0 điểm) Cho hình vẽ biết \(xx' \bot tt'\), \[yy' \bot tt'\], \(\widehat {zCx'} = 110^\circ \), \(\widehat {CAO} = 50^\circ \), \(\widehat {OBy'} = 140^\circ \).

Cho hình vẽ biết \(xx' \bot tt'\), \[y (ảnh 1)

a) Vẽ lại hình (đúng số đo của các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Giải thích tại sao \(xx'\,{\rm{//}}\,yy'\).

c) Tìm số đo của \(\widehat {CDy}\).

d) Tìm số đo của \(\widehat {AOB}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Mỗi đỉnh có ba góc vuông;                         
B. Đáy là các hình chữ nhật;        
C. Các cạnh bên song song với nhau;    
D. Cặp cạnh đáy đối diện nhau bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP