10 Bài tập Minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven (có lời giải)
78 người thi tuần này 4.6 814 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
57 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. U = {0; 12};
B. U = {0; 57; 12};
C. U = {0; 57; 12; 3};
D. U = {3; 57}.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các điểm nằm trong vòng tròn kín của tập hợp U biểu diễn các số 0; 57; 12.
Nên U = {0; 57; 12}.
Câu 2
A. \(9 \in K\);
B. \(a \notin K\);
C. \(b \notin K\);
D. \(7 \in K\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Từ biểu đồ, ta thấy a; 7; b nằm trong vòng tròn kín K. Do đó, tập hợp K = {a; 7; b}.
Vậy \(a \in K\), \(b \in K\), \(7 \in K\).
Điểm 9 nằm ngoài vòng kín nên \(9 \notin K\).
Phương án đúng là D.
Câu 3
A. L = {3; 5; 7; 9};
B. L = {3; 5; 9};
C. L = {3; 5; 7};
D. L = {3; 5}.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Điểm 3; 5 nằm trong cả 2 vòng tròn kín C và D. Nên 3; 5 là phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D.
Do đó, L = = {3; 5}.
Câu 4
A. E = {1; 4; 8}
B. E = {0; 1; 4; 8}
C. E = {4; 8}
D. E = {148}
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các điểm nằm trong vòng tròn kín của tập hợp E biểu diễn các số 1; 4; 8.
Nên E = {1; 4; 8}.
Câu 5
A. T = {6; 7; 8}
B. T = {x | x\( \in \mathbb{N}\); x\( \le \)8}
C. T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); x < 9}
D. T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); \[x \le 9\]}
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Các điểm nằm trong vòng kín T là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Vậy T là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 9.
Theo cách nêu tính chất đặc trưng, ta viết: T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); x < 9}.
Câu 6
A. 10 phần tử;
B. 5 phần tử;
C. 6 phần tử;
D. 7 phần tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. T = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};
B. T = {x | x là một trong các tháng có 30 ngày trong năm};
C. T = {x | x là một trong các tháng trong năm};
D. T = {x | x là một trong các tháng có ít hơn 31 ngày trong năm}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(5 \in T\);
B. \(7 \in B\);
C. \(6 \notin B\);
D. \(1 \in B\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.








