Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
62 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
71 lượt thi
Thi ngay
40 lượt thi
Câu 1:
I. Nhận biết
Điều kiện xác định của bất phương trình \(5 - \frac{2}{{3 - x}} > 0\) là
A. \(x \ne \frac{1}{3}\).
B. \(x \ne 3\).
C. \(x \ne - 3\).
D. \(x \ne 0\).
Câu 2:
Bất phươg trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \( - x + 3 > 0\).
B. \(x + 2 < 0\).
C. \(3x - 2y \ge 0\).
D. \(x + 5 \ge 3\).
Câu 3:
Vế phải của bất phương trình \(x + 16 > 23 + 5x\) là
A. \(x + 16\).
B. \(x + 23\).
C. \(23 + 5x\).
D. \(16 + 5x\).
Câu 4:
Trên tập số thực, cho hai số \(a\) và \(b\). Khẳng định sai trong các khẳng định sau là
A. Số \(a\) lớn hơn số \(b\), kí hiệu là \(a > b\).
B. Số \(a\) bé hơn số \(b\), kí hiệu là \(a < b\).
C. Số \(a\) không bé hơn số \(b\), kí hiệu là \(a \ge b\).
D. Số \(a\) không bé hơn số \(b\), kí hiệu là \(a > b.\)
Câu 5:
Vế trái của bất phương trình \(a + b > c + 3d + e\) là
A. \(a + b\).
B. \(a + b + c\).
C. \(c + 3d\).
D. \(3d + e\).
Câu 6:
II. Thông hiểu
Nghiệm của bất phương trình \( - x + 3 > 2x - 6\) là
A. \(x < 3\).
B. \(x < - 3\).
C. \(x > 3\).
D. \(x > - 3\).
Câu 7:
Nghiệm của bất phương trình \(12 - 5x \le - 6x + 24\) là
A. \(x = 12\).
B. \(x \ge - 12\).
C. \(x < 12\).
</>
D. \(x \le 12\).
Câu 8:
Nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - x \ge 1 + \frac{{x + 2}}{3}\) là:
A. \(x > 5\).
B. \(x > - 5\).
C. \(x \ge 5\).
D. \(x \ge - 5\).
Câu 9:
Nghiệm của bất phương trình \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 6} \right) \le {\left( {x - 2} \right)^3}\) là
A. \(x \ge \frac{2}{{11}}\).
B. \[x \ge \frac{{11}}{2}\].
C. \(x \le \frac{2}{{11}}\).
D. \[x \le \frac{{11}}{2}\].
Câu 10:
Nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x + 3}}{5} \ge 2\) là \(x \ge \frac{a}{b}\). Giá trị của biểu thức \(ab\) là
A. 7.
B. 14.
C. 21.
D. 28.
Câu 11:
Cho các bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\). Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. \(a - c > b - d\).
B. \(a + c > b + d\).
C. \(ac > bd\).
D. \(\frac{a}{c} > \frac{b}{d}\).
Câu 12:
Cho 4 số \(a,\,\,b,\,\,c,\,\,d\) khác 0 thỏa mãn \(a < b\) và \(c < d\). Kết quả nào sau đây đúng nhất?
A. \(\frac{1}{b} < \frac{1}{a}\).
B. \(ac < bd\).
C. \(a - d < b - c\).
D. \(a - c < b - d\).
Câu 13:
III. Vận dụng
Một tam giác có độ dài các cạnh là 2, 2, \(x\), trong đó \(x\) là số nguyên. Số giá trị của \(x\) thoả mãn bài toán là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14:
Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi của ban tổ chức. Mỗi câu hỏi gồm bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào vòng thi tiếp theo. Số câu trả lời đúng ít nhất mà thí sinh phải trả lời được để có thể vào vòng thi tiếp theo là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 15:
Một kho chứa 100 tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi 20 tấn xi măng. Gọi \[x\] là số ngày xuất xi măng của kho đó. Biết sau \[x\] ngày xuất hàng, khối lượng xi măng còn lại trong kho ít nhất là 10 tấn. Giá trị \[x\] là
A. \(x \le 4,5\).
B. \(x \le 5,5\).
C. \(x \le 6,5\).
D. \(x \le 7,5\).
12 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com