50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử cơ bản (P2)
19 người thi tuần này 4.6 15.3 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3, 10, 3, 1, 8
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
Lời giải
Đáp án A.
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Câu 2
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 0,448 lít
D. 4,48 lít
Lời giải
Đáp án C.
nMg = 0,1 (mol)
Câu 3
A. 4S + 8NaOH Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 3Zn + 8HNO3 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
Lời giải
Đáp án B.
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
Câu 4
A. SO3 + H2O → H2SO4
B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
C. CO2 + C → 2CO
D. H2S + CuCl2 CuS + 2HCl
Lời giải
Đáp án D.
Câu 5
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Lời giải
Đáp án D.
Tổng (a + b) bằng= 1+4=5
Câu 6
A. NH4Cl
B. NH3
C. N2
D. HNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 3
B. 10
C. 5
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
C. 4NH3 + 3O2 2N2 +6H2O
D. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 8, 3, 15
B. 8, 3, 9
C. 2, 2, 5
D. 2, 1, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1:3
B. 5:12
C. 3:8
D. 4:15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. -2, -1, -2, -0,5
B. -2, -1, +2, -0, 5
C. -2, +1, +2, +0,5
D. -2, +1, -2, +0,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. chất nhận electron
B. chất nhường electron
C. chất làm giảm số oxi hóa
D. chất không thay đổi số oxi hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. MgO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Al2O3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 2NaOH + 2NO2 NaNO2 + NaNO3 +H2O
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S+ 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 H2SO4 +6NO2 + 2H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Na2SO4
B. SO2
C. H2S
D. H2SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. là chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
C. là chất khử
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. chất nhận electron
B. chất nhường electron
C. chất làm tăng số oxi hóa
D. chất không thay đổi số oxi hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
D. Cl2 là chất oxi hoá, là chất khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.