Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7172 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
5238 lượt thi
Thi ngay
4557 lượt thi
2130 lượt thi
3364 lượt thi
2504 lượt thi
14683 lượt thi
Câu 1:
Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Trong T chỉ chứa loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion
C.Liên kết cho nhận
D. Liên kết cộng phối trí.
Câu 2:
Cộng hoá trị lớn nhất của một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng 3s23p4 là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 3:
Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; metan lần lượt là
A. 3;5; 9
B. 5; 3;4
C. 4; 2; 6
D.4; 3;6
Câu 4:
Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:
(Cho: H C S Cl O
Độ âm điện: 2,1 2,5 2,5 3,16 3,5).
Trong phân tử HClO có chứa các loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.
C. Liên kết ion và cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cộng hóa trị và cho nhận
Câu 5:
(Cho: K H S
Độ âm điện: 0,8 2,1 2,5 ).
Trong phân tử KHS tồn tại những loại liên kết nào?
A. Liên kết ion và cho nhận
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 6:
Vì sao điều kiện thường N2 có tính oxi hoá kém Cl2?
A. Do Clo có phân tử khối lớn hơn so với N2.
B. Clo có nhiều electron hơn.
C. Do N2 có liên kết ba bền vững, nên tính oxi hóa yếu.
D. Do N2 có ít proton hơn.
Câu 7:
Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau: CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3(Cho độ âm điện của O = 3,5; Cl = 3,0; Br = 2,8; Na = 0,9; Mg = 1,2; Ca = 1,0; C = 2,5; H = 2,1; Al = 1,5; N = 3; B =2,0).
A. N2, CH4, BCl3, AlN, NaBr, MgO, CaO
B. N2, CH4, AlN, BCl3, NaBr, MgO, CaO
C. N2, CH4, BCl3, AlN, NaBr, CaO, MgO
D. N2, CH4, AlN, NaBr, BCl3, MgO, CaO
Câu 8:
Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HI, HBr, HCl
B. HI, HCl, HBr
C. HCl, HBr, HI
D. HBr, HI, HCl
Câu 9:
Trong phân tử H2SO3, có ..... liên kết đơn; ….. liên kết đôi; ..... liên kết σ ; ..... liên kết p. Các số thích hợp điền vào các chỗ trống trên lần lượt là:
A. 4, 1, 5, 1
B. 2, 1, 3, 1
C. 2, 1, 3, 2
D. 4, 0, 5, 0
Câu 10:
Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có e độc thân mới tham gia góp chung
B. Chỉ có AO chứa e độc thân mới tạo được liên kết
C. AO s và AO lai hóa chỉ tham gia xen phủ trục
D. Cặp e ghép đôi không được tham gia xen phủ
Câu 11:
Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y trong đó X, Y có số oxi hóa cao nhất trong các oxit là +nO, +mO và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –nH, –mH và thoả mãn điều kiện :
Biết X có số oxi hoá cao nhất trong M, công thức phân tử của M là công thức nào sau đây ?
A. XY2.
B. X2Y.
C. XY.
D. X2Y3.
Câu 12:
Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là :
A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. Đều có sự cho và nhận các electron hóa trị.
C. Đều có sự góp chung các electron hóa trị.
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 13:
Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p5. Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.X có 15 proton trong hạt nhân.
B. Y có xu hướng nhường đi 3 eletron
C. X,Y tạo với nhau hợp chất có liên kết cộng hóa trị
D. X có xu hướng nhận thêm 3 eletron.
Câu 14:
Cho tinh thể các chất sau: iot (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể nguyên tử là các tinh thể :
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).
D. (3), 4).
Câu 15:
Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 đó là do
A.Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên lử nhỏ hon photpho.
B.Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.
D. Nguyên tử nitơ có điện lích hạt nhân bé hơn pholpho.
Câu 16:
Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Tinh thể canxi có cấu trúc lập phương tâm diện. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết là:
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155 nm.
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 18:
Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H6?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Liên kết trong các phân tử:
A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion
B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.
C. NaF , CaO là liên kết ion.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20:
Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
Câu 21:
Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl, 16S) :
A. H-Cl
B. O=C=O
C.O-S-O
D. N≡N.
Câu 22:
Tìm câu sai :
A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
C. liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
D. tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
Câu 23:
Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 24:
Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, cộng hóa trị không cực,cộng hóa trị không cực.
B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.
C. ion, Cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.
D. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị có cực.
Câu 25:
Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com