Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7170 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
5238 lượt thi
Thi ngay
4557 lượt thi
2130 lượt thi
3363 lượt thi
2504 lượt thi
14680 lượt thi
Câu 1:
Phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16.Liên kết giữa X và Y trong phân tử XY3 thuộc loại liên kết nào ?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho – nhận.
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Liên kết bội có hai liên kết σ
B. Liên kết ba gồm 2 liên kết σ và một liên kết π
C. Liên kết bội là liên kết đôi
D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết σ
Câu 3:
Phân tử BCl3 có góc liên kết bằng 1200 do nguyên tử Bo ở trạng thái lai hoá
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định
Câu 4:
Nguyên tử photpho, lưu huỳnh trong phân tử C2H4, H2S lần lượt có sự lai hóa gì?
A. sp2, sp3
B. sp2, sp
C. sp3, sp
D. sp3, sp3
Câu 5:
Hợp chất nào được tạo thành chỉ bằng sự xen phủ trục ?
A. C2H6
B. N2
C. CO2
D. SO2
Câu 6:
Sự lai hóa sp2 sau đây xảy ra ở một nguyên tử do:
A. sự tổ hợp của 1orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
B. sự tổ hợp của 2orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
C. sự tổ hợp của 2orbitan s và 1 orbitan p của nguyên tử đó
D. sự tổ hợp của 1orbitan s và 3 orbitan p của nguyên tử đó
Câu 7:
Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là :
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cho – nhận
C. liên kết tự do – phụ thuộc.
D. liên kết pi.
Câu 8:
Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do :
A. Liên kết hidro của H2O bền hơn
B. Độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
D. A và C
Câu 9:
Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là:
A. Sự góp chung đôi electron.
B. Sự góp đôi electron từ một nguyên tử.
C. Sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn.
D. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
Câu 10:
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 11:
Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất đó là:
A. XY; liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. X5Y; liên kết cộng hoá trị.
D. X7Y; liên kết cộng hoá trị.
Câu 12:
Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. iot, nước đá, kali clorua.
B. iot, naphtalen, kim cương.
C. nước đá, naphtalen, iot.
D. than chì, kim cương, silic.
Câu 13:
Chọn câu sai :
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
Câu 14:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2).
B. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp).
C. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
D. CH4 và NH3 đều có cấu trúc tứ diện.
Câu 15:
Cation X+ do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học tạo nên. Tổng số proton trong X+là 11. Công thức của X+ là:
A. NH4+
B. NH3Cl+
C. Al(OH)4-
D. Ba(OH)4+
Câu 16:
Anion X- có tổng số các hạt bằng 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hình e của X- là:
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 17:
Hợp chất có công thức là AB2 có tổng số hạt mang điện bằng 64. Trong đó, hạt mang điện trong hạt nhân A nhiều hơn hạt mang điện trong hạt nhân B là 8.Phân tử AB2 có liên kết:
A. ion.
B. cộng hóa trị.
C. phối trí.
D. liên kết kim loại
Câu 18:
X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion XY32- là 42.Xác định hai nguyên tố X, Y và XY32- trong số các phương án sau :
A. Be, Mg và MgBe3.
B. S, O và SO32-.
C. C, O và CO32-.
D. Si, O và SiO32-.
Câu 19:
X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion XY32- là 42. Liên kết giữa X và Y trong ion XY32- thuộc loại liên kết nào ?
D. Liên kết kim loại
Câu 20:
So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì:
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước.
D. Trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
Câu 21:
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R tạo với Cl hợp chất có liên kết là?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết phối trí
Câu 22:
Nguyên tử R có tống số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Số oxi hóa cao nhất R có thể tạo với oxi là?
A. +1
B. +3
C.+5
D. +7
Câu 23:
Anion XY32– có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2.
B. X là nguyên tố cacbon.
C. Trong phân tử hợp chất giữa Na, X, Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị.
D. Nếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với Y ở chu kì kế tiếp thì phân tử hợp chất giữa X và Z có tổng số hạt mang điện là 48.
Câu 24:
X và Y đều là hợp chất ion cấu tạo thành từ các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử X và Y lần lượt là 92 và 60. X và Y lần lượt là
A.MgO; MgF2
B. MgF2 hoặc Na2O; MgO
C. Na2O; MgO hoặc MgF2
D. MgO; Na2O.
Câu 25:
X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tich hạt nhân là 9; 19 ; 8. Nếu các cặp X và Y; Y và Z; X và Z tạo thành liên kết hóa học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. Cặp X và Z
B. Cả 3 cặp.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
D. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com