Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7169 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
5238 lượt thi
Thi ngay
4557 lượt thi
2130 lượt thi
3363 lượt thi
2504 lượt thi
14680 lượt thi
Câu 1:
Chất nào có góc liên kết 120o trong phân tử?
A. H2S
B. BH3
C. CH4
D. H2O
Câu 2:
Chất nào không có sự lai hóa sp trong phân tử?
A. HClO
B. C2H2
C. BeBr2
D. BF3
Câu 3:
Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hoá
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định được
Câu 4:
Chọn câu sai :
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
Câu 5:
Cho các phân tử: (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
Câu 6:
Hoàn thành nội dung sau : Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.
A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
Câu 7:
Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A.N2
B. O2
C. F2
D.CO2
Câu 8:
Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A.1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 9:
Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử Oxi ở trạng thái lai hoá:
D. không xác định
Câu 10:
Hình dạng phân tử CH4 , BF3 , H2O , BeH2 tương ứng là :
A. Tứ diện ,tam giác , gấp khúc, thẳng
B. Tam giác , tứ diện , gấp khúc, thẳng
C. Gấp khúc , tam giác, tứ diện , thẳng
D. Thẳng , tam giác, tứ diện , gấp khúc
Câu 11:
Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”.
A. (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết ion.
B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.
C. (1) : cộng hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.
D. (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.
Câu 12:
Nguyên tử Al có bán kính 1,43Ao và có nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng bao nhiêu, biết rằng trong tinh thể nhôm có cấu tạo kiểu cấu trúc lập phương tâm diện
A. 1,96
B. 2,7
C. 3,64
D. 1,99
Câu 13:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
B. Liên kết đơn và liên kết đôi gọi chung là lk bội.
C. Liên kết H-I được hình thành bằng sự xen phủ s-s.
D. Liên kết trong phân tử oxi có cả liên kết δ và liên kết π.
Câu 14:
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
Câu 15:
Các liên kết trong phân tử Nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của :
A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
B. 3 obitan p với nhau
C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau
D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau
Câu 16:
Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:
· Tổng số proton trong hợp chất M2X bằng 46.
· Trong hạt nhân của M có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
· Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2X lần lượt là
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
Câu 17:
Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
Câu 18:
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
Câu 19:
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
Câu 20:
Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do: Li → Li + + e và O + 2e → O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– .
D. Có công thức Li2O do:mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.
Câu 21:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong mono oxit của X là:
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. liên kết cho nhận.
Câu 22:
Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là 109o28', phân tử CH4 có kiểu lai hóa nào dưới đây:
B. sp3
C. sp2
D. Không lai hóa
Câu 23:
Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành :
A. Sự xen phủ trục của 2 orbital s.
B. Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.
C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.
D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
Câu 24:
M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa X và M trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
Câu 25:
Phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16. Công thức của XY3 là:
A. SO3.
B. AlCl3.
C. BF3.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com