Bài tập Liên kết hóa học cơ bản lớp 10 có lời giải (P2)

  • 3699 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Dãy các chất nào sau đây mà phân tử phân cực?

Xem đáp án

Đáp án B

CO2 , Cl2  là những phân tử không phân cực


Câu 2:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là : 3s23p6. Số hiệu của nguyên tử có thể có của nguyên tố tạo nên ion đó là

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s23p6.

Vì đây là cấu hình electron lớp ngoài cùng của 1 ion

→ X có thể nhường hoặc nhận electron để hình thành ion.

Như vậy cấu hình electron của X có thể là:

1. [Ne]3s23p3 (Z = 15)

2. [Ne]3s23p4 (Z = 16)

3. [Ne]3s23p5 (Z = 17)

4. [Ar]4s1 (Z = 19)

5. [Ar]4s2 (Z = 20)

→ Số hiệu nguyên tử có thể có của nguyên tố tạo nên ion đó là 15, 16, 17, 19 hoặc 20


Câu 3:

Nguyên tử X có 7 electron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 hạt. Số electron trong phân tử hợp chất tạo thành giữa X và Y là :

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p1

X có xu hướng nhường 3 electron để hình thành ion: X → X3+ + 3e.

• Y có số hiệu nguyên tử Z = 13 + 4 = 17.

Cấu hình electron của Y: 17Y: [Ne]3s23p5.

Y có xu hướng nhận 1 electron để hình thành ion: Y + 1e → Y-.

Hai ion được tạo thành mang điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện, tạo nên phân tử XY3:

X3+ + 3Y- → XY3

Vậy số electron trong phân tử hợp chất tạo thành giữa X và Y là 13 + 17 x 3 = 64


Câu 4:

Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất có liên kết ion là: NH4Cl; CaCl2;K2O

Còn lại các chất đều chỉ có lk cộng hóa trị


Câu 5:

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron: 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết

Xem đáp án

Đáp án A

X thuộc nhóm IA, kim loại kiềm tức kim loại điển hình, Y thuộc nhóm VII A, phi kim điển hình

Liên kết giữa X và Y là lk ion


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận