Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Vật lý 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
4.6 0 lượt thi 28 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Công của lực điện cực hay có đáp án
39 câu trắc nghiệm Điện tích - Định luật Cu-lông cực hay có đáp án
20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
19 câu trắc nghiệm Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích cực hay có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
82 câu Trắc nghiệm Vật lý 11 Từ Trường (có lời giải chi tiết)
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
một đường hình sin.
một đường thẳng.
một đường elip.
một đường parabol.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.
Câu 2
\(x = 6\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
\(x = 3\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
\(x = 3\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
\(x = 6\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\,cm.\)
Lời giải
Đáp án đúng là A
Chu kì: \(T = \frac{t}{N} = \frac{\pi }{2}\,\left( s \right) \Rightarrow \omega = \frac{{2\pi }}{T} = 4\,\left( {rad/s} \right).\)
Tại thời điểm ban đầu:
\(\left\{ \begin{array}{l}v = - 12\sqrt 3 \,\left( {cm/s} \right)\\a = - 48\,\left( {cm/{s^2}} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 4A\sin \varphi = - 12\sqrt 3 \,\\ - {4^2}Acos\varphi = - 48\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sin \varphi = \frac{{3\sqrt 3 }}{A}\left( { > 0} \right)\\\cos \varphi = \frac{3}{A}\end{array} \right.\)
Chia vế: \(\tan \varphi = \sqrt 3 \Rightarrow \varphi = \frac{\pi }{3}\,\) (vì \(\sin \varphi > 0\))\( \Rightarrow A = \frac{{3\sqrt 3 }}{{\sin \varphi }} = 6\,\left( {cm} \right).\)
Phương trình dao động: \(x = 6\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
Câu 3
A. \[10\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
B. \[\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
C. \[5\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
D. \[2\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
Lời giải
Đáp án đúng là A
Tần số góc của dao động là: \[\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} = 10\sqrt {10} (rad/s)\]
Áp dụng công thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha a và v ta được:
\[{\left( {\frac{v}{{\omega A}}} \right)^2} + {\left( {\frac{a}{{{\omega ^2}A}}} \right)^2} = 1\]\[ \Rightarrow \left| a \right| = {\omega ^2}A\sqrt {1 - {{\left( {\frac{v}{{\omega A}}} \right)}^2}} = 10\sqrt 3 (m/{s^2})\]
Câu 4
A. \(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{1}{4}\).
B. \(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{1}{8}\).
C. \(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{5}{{12}}\).
D. \(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{2}{5}\).
Lời giải
Đáp án đúng là A
Ta có: \({T_1} = 2\pi \sqrt {\frac{{{\ell _1}}}{g}} \) và \({T_2} = 2\pi \sqrt {\frac{{{\ell _2}}}{g}} \)\( \Rightarrow \frac{{{T_1}}}{{{T_2}}} = \sqrt {\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}}} = \frac{1}{2} \Rightarrow \frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{1}{4}\)
Câu 5
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
có thêm một lực cưỡng bức tác dụng vào hệ.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6
\(\frac{T}{2}.\)
\(\frac{T}{8}.\)
\(\frac{T}{6}.\)
\(\frac{T}{4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
biên độ dao động.
chu kì của dao động.
tần số góc của dao động.
pha ban đầu của dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
\[10\pi t - \frac{\pi }{2}\] .
\[10\pi t + \frac{\pi }{2}\].
\[ - \frac{\pi }{2}\].
\[ + \frac{\pi }{2}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2,878 mJ.
B. 3,001 mJ.
C. 4,725 mJ.
D. 2,450 mJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
lúc vật đi qua vị trí cân bằng.
tại thời điểm ban đầu.
sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.
tại vị trí biên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Chiều dài dây treo.
Vĩ độ địa lý.
Gia tốc trọng trường.
Khối lượng quả nặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
\(v = 30\pi \cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)cm/s.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)cm/s.
\(v = 30\pi \cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(\omega = 2\pi \,rad/s\) và A = 2 cm.
B. \(\omega = 2\pi \,rad/s\)và A = 4 cm.
C. \(\omega = 4\pi \,rad/s\)và A = 4 cm.
D. \(\omega = 4\pi \,rad/s\)và A = 2 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

