Đăng nhập
Đăng ký
2927 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
8188 lượt thi
Thi ngay
12958 lượt thi
5202 lượt thi
2699 lượt thi
3893 lượt thi
5058 lượt thi
4629 lượt thi
5379 lượt thi
4830 lượt thi
Câu 1:
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Câu 2:
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
Câu 3:
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
D. tối hơn.
Câu 4:
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.
Câu 5:
A. 10V.
B. 3,6V.
C. 5,4V.
D. 0,1V.
Câu 6:
A. I = 0.24A.
B. I = 0,8A.
C. I = 1A.
D. I = 2,4A.
Câu 7:
A. Rtđ = 12,5Ω.
B. Rtđ = 250Ω.
C. Rtđ = 50Ω
D. Rtđ = 75Ω.
Câu 8:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Trong đó điện trở R1 = 5Ω , R2 = 15Ω , vôn kế chỉ 3V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhận giá trị nào?
B. U = 15V.
C. U = 4V.
D. U = 60V.
Câu 9:
A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A.
B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A.
C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A.
D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A.
Câu 10:
A. R1 = 12Ω, R2 = R3 = 24Ω.
B. R1 = 6Ω, R2 = R3 = 12Ω.
C. R1 = 15Ω, R2 = R3 = 30Ω.
D. R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω.
Câu 11:
A. U = 8,5V.
B. U = 6V.
C. U = 3V.
D. U = 2,5V.
Câu 12:
A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 13:
A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 14:
A. chiều dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. đường kính dây dẫn của biến trở.
D. tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 15:
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 16:
A. Điện trở suất.
B. Điện trở.
C. Chiều dài.
D. Tiết diện.
Câu 17:
A. có kích thước lớn để có trị số lớn.
B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.
C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở.
D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ.
Câu 18:
A. R2 = 85Ω.
B. R2 = 0,85Ω.
C. R2 = 3,5 Ω.
D. R2 = 13,5 Ω.
Câu 19:
A. R1R2 = 3.
B. R1R2 = 12.
C. R1R2 = 8.
D. R1R2 = 4.
Câu 20:
Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Dây thứ nhất dài l1 = 5m có điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 25Ω thì chiều dài của nó
A. l2 = 15m.
Câu 21:
A. R1 = 53R2.
B. R1 = 35R2.
C. R1 = 15R2.
D. R1 = 8R2.
Câu 22:
A. R1 = 0,8Ω; R2 = 0,2Ω.
B. R1 = 0,3Ω; R2 = 0,2Ω.
C. R1 = 0,6Ω; R2 = 0,4Ω.
D. R1 = 0,6Ω; R2 = 0,5Ω.
Câu 23:
A. 1,7.10-8 Ω.
B. 1,7 Ω.
C. 1,7. 10-6 Ω.
D. 1,7.10-2 Ω.
Câu 24:
A. R1 = 20R2.
B. R2 = 20R1.
C. R1 = 2R2.
D. R2 = 2R1.
Câu 25:
A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 26:
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
Câu 27:
A. 0,6 J.
B. 0,6 W.
C. 15 W.
D. 2,8 W.
Câu 28:
A. 2000 W.
B. 2 kWh.
C. 2000 J.
D. 720 kJ.
Câu 29:
A. 0,5 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 18 A.
Câu 30:
A. 33000 đồng.
B. 3300 đồng.
C. 16500 đồng.
D. 1650 đồng.
585 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com