Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 3

  • 6332 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark A, B, C or D to indicate the word whose main stress differs from the rest.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Giải thích:

     A. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/                              B. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

     C. discovery /dɪˈskʌvəri/                                    D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

Từ “discovery” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Đáp án: C


Câu 2:

Mark A, B, C or D to indicate the word whose main stress differs from the rest.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Giải thích:

     A. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/                         B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/

     C. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/                                      D. expectedly /ɪkˈspektɪdli/

Từ “situation” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: C


Câu 3:

Mark A,B,C or D to indicate the word pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “gh”

Giải thích:

     A. enough /ɪˈnʌf/                                                B. through /θruː/

     C. cough /kɒf/                                                     D. laugh /lɑːf/

“gh” trong từ “through” là âm câm, trong các từ còn lại phát âm là /f/.

Đáp án: B


Câu 4:

Mark A,B,C or D to indicate the word pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “e”

Giải thích:

     A. destroy /dɪˈstrɔɪ/                                             B. etiquette /ˈetɪket/

     C. vegetable /ˈvedʒtəbl/                                      D. infect /ɪnˈfekt/

“e” trong từ “destroy” phát âm là /ɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /e/.

Đáp án: A


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions

 Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

classify (v): phân loại

     A. record (v): ghi âm                                          B. shine (v): toả sáng

     C. categorize (v): phân loại                                D. diversify (v): làm cho đa dạng

=> classify = categorize

Tạm dịch: Khoảng 150 trước Công nguyên nhà thiên văn Hy Lạp Hipparchus đã phát triển một hệ thống phân loại các ngôi sao theo độ sáng.

Đáp án: C


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

4 tháng trước

nguyễn chí thiện

Bình luận


Bình luận