Từ Vựng - Becoming Independent

114 người thi tuần này 4.6 8.9 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút

🔥 Đề thi HOT:

176 người thi tuần này

114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian

1.9 K lượt thi 114 câu hỏi
125 người thi tuần này

Reading – Global Warming

11.6 K lượt thi 15 câu hỏi
114 người thi tuần này

Từ Vựng - Becoming Independent

9 K lượt thi 10 câu hỏi
108 người thi tuần này

Reading – Relationships

8.3 K lượt thi 15 câu hỏi
93 người thi tuần này

Từ Vựng – Relationships

8.3 K lượt thi 10 câu hỏi
90 người thi tuần này

94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity

1.9 K lượt thi 94 câu hỏi
89 người thi tuần này

Reading - Healthy Lifestyle And Longevity

11.8 K lượt thi 15 câu hỏi
85 người thi tuần này

110 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 3. Becoming Independence

1.7 K lượt thi 110 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Đáp án: B
Giải thích: sure (adj): chắc chắn

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: deal (v): giải quyết (+ with)

 

cope with (v): đương đầu, đối phó   

set up (v): thành lập

look after (v): chăm sóc

=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: house (n): ngôi nhà

 

housekeeper (n): quản gia                 

housekeeping (n): công việc quản gia

housemaid (n): hầu gái

=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.

Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: self-esteem (n): lòng tự trọng

 

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra

self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện

self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn

=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: affect (v): ảnh hưởng  

 

succeed (v): thành công    

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

1779 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%