Giải SBT Ngữ văn lớp 7 Bài 1 Bài tập Tiếng việt có đáp án

21 người thi tuần này 4.6 895 lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

10034 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 1 Văn 7 Cánh diều có đáp án (đề 4)

38.8 K lượt thi 11 câu hỏi
5081 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Cánh diều có đáp án (Đề 5)

27.1 K lượt thi 11 câu hỏi
4838 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)

37.5 K lượt thi 6 câu hỏi
3653 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 5)

36.3 K lượt thi 5 câu hỏi
2669 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Văn 7 CTST có đáp án (đề 6)

22.4 K lượt thi 11 câu hỏi
2612 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 1 Văn 7 Cánh diều có đáp án (đề 2)

31.3 K lượt thi 10 câu hỏi
2095 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 7 Cánh diều có đáp án (Đề 8)

12 K lượt thi 11 câu hỏi
1652 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 4)

34.3 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

- Các từ địa phương trong những câu đã cho là: tía, má, giùm, bả.

-  Giải thích:

+ Tía – cha

+ Má – mẹ

+ Giùm – giúp

+ bả - bà ấy

-  Các từ địa phương đó thường được dùng ở vùng miền sau:

 

Từ địa phương

Vùng miền

a

Tía

Nam Bộ

b

Nam Bộ

c

Giùm

Nam Bộ

d

bả

Nam Bộ

 -Tác dụng:

+ Làm rõ hoàn cảnh, không gian diễn ra sự việc.

+ Tô đậm màu sắc địa phương, tầng lớp xã hội cũng như tính cách nhân vật.

Lời giải

- Xác định từ ngữ địa phương:

 

Từ địa phương

Vùng miền

Nghĩa

a

nớ

Nghệ An

kia

nhể

Nghệ An

nhỉ

b

ni

Nghệ An

này

c

dớ dận

Nghệ An

vớ vẩn

mi

Nghệ An

mày

 - Tác dụng:

+ Tăng giá trị biểu đạt cho nội dung văn bản.

+ Tô đậm màu sắc địa phương, tầng lớp xã hội cũng như tính cách nhân vật.

Lời giải

- Các từ ngữ địa phương: bầm, ruồng, răng 

- Giải thích nghĩa của các từ địa phương.

+ bầm – mẹ

+ ruồng bố – khủng bố

+ Bây chừ: bây giờ

+ Cớ răng – làm chi

- Xác định vùng miền thường sử dụng các từ địa phương trên.

 

Từ ngữ địa phương

Vùng miền

a

Bầm

Bắc bộ

b

Ruồng bố

Nam bộ

c

Bây chừ

Trung bộ

Cớ răng

Trung bộ

 - Tác dụng:

+ Làm rõ hoàn cảnh, không gian diễn ra sự việc.

+ Tô đậm màu sắc địa phương, tầng lớp xã hội cũng như tính cách nhân vật.

Lời giải

- Hình ảnh so sánh: “sông núi mây trời đẹp” với “bức gấm thêu”

- Nét tương đồng về tính chất giữa các sự vật được so sánh với nhau: là những hình ảnh mang nét đẹp tươi tắn, thu hút.

4.6

179 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%