Giải SBT Sinh 12 Cánh diều Chủ đề 2. Nhiễm sắc thể và các quy luật di truyền có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 286 lượt thi 80 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhiễm sắc thể là cấu trúc nằm trong nhân tế bào sinh vật nhân thực.
B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ DNA và protein histone.
C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo từ RNA và protein histone.
D. Nhiễm sắc thể có kích thước chiều ngang lớn nhất ở kì giữa của nguyên phân.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
C. Sai. Nhiễm sắc thể là cấu trúc nằm trong nhân tế bào sinh vật nhân thực, bắt màu với thuốc nhuộm kiềm tính. Tế bào ở sinh vật nhân sơ chưa có cấu trúc nhiễm sắc thể điển hình như ở sinh vật nhân thực, “nhiễm sắc thể” dùng để chỉ phân tử DNA có kích thước lớn nhất trong tế bào.
Câu 2
A. Telomere là vùng chứa các nucleotide ở tận cùng của mỗi cánh chromatid.
B. Telomere mang các trình tự lặp lại với tần suất hàng nghìn lần.
C. Telomere bị ngắn dần theo thời gian sống của sinh vật.
D. Telomere chỉ có ở nhiễm sắc thể của những cơ thể sinh vật chưa đến tuổi thành thục sinh sản.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
D. Sai. Telomere là vùng tận cùng của mỗi cánh chứa các trình tự nucleotide lặp lại, đoạn telomere sẽ bị ngắn đi sau mỗi lần phân chia của tế bào. Điều đó cũng có nghĩa telomere ở những cơ thể già hóa sẽ ngắn hơn, nhưng không phải là không có.
Câu 3
A. 30 nm.
B. 300 nm.
C. 700 nm.
D. 1 400 nm.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Sợi nhiễm sắc cuộn xoắn tạo thành sợi siêu xoắn (sợi chromatid) với đường kính 300 nm.
Câu 4
A. (1) nằm trong nhân tế bào, (2) thông tin di truyền.
B. (1) mang gene, (2) thông tin di truyền.
C. (1) nằm trong nhân tế bào, (2) vật chất di truyền.
D. (1) mang gene, (2) vật chất di truyền.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gene của tế bào, có khả năng lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền, điều hòa hoạt động của gene. Đồng thời nhiễm sắc thể có khả năng truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
Lời giải
Lời giải:
(a) – (2): Nhiễm sắc thể có thể bị biến đổi về số lượng và cấu trúc dẫn đến tính trạng của cá thể bị biến đổi.
(b) – (4): Nhiễm sắc thể trong tế bào soma thường tồn tại thành từng cặp tương đồng.
(c) – (1): Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gene nên sự vận động của nhiễm sắc thể trong phân bào là cơ sở cho sự vận động của gene.
(d) – (3): Nhiễm sắc thể cuộn xoắn ở các mức độ khác nhau giúp nhiễm sắc thể dễ dàng phân li, tổ hợp trong quá trình phân bào.
Câu 6
A. 1: Telomere, 2: Cánh ngắn, 3: Cánh dài, 4: Tâm động.
B. 1: Telomere, 2: Cánh dài, 3: Cánh ngắn, 4: Tâm động.
C. 1: Tâm động, 2: Cánh dài, 3: Cánh ngắn, 4: Telomere.
D. 1: Cánh ngắn, 2: Tâm động, 3: Cánh dài, 4: Telomere.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tiếp hợp, trao đổi chéo giữa các chromatid chị em trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở giảm phân.
B. Tiếp hợp, trao đổi chéo giữa các chromatid chị em trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở nguyên phân.
C. Tiếp hợp, trao đổi chéo giữa các chomatid không chị em trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở giảm phân.
D. Tiếp hợp, trao đổi chéo giữa các chomatid không chị em trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở nguyên phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
B. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
C. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân và thụ tinh.
D. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nucleosome, chromatid, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn.
B. Nucleosome, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn, chromatid.
C. Nucleosome, sợi nhiễm sắc, sợi siêu xoắn, chromatid.
D. Nucleosome, sợi siêu xoắn, sợi nhiễm sắc, chromatid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nhiễm sắc thể nhân đôi và phân li đồng đều về hai tế bào con trong nguyên phân.
B. Nhiễm sắc thể nhân đôi và phân li đồng đều về các giao tử trong giảm phân.
C. Nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng tiếp hợp, trao đổi chéo trong nguyên phân.
D. Nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng tiếp hợp, trao đổi chéo trong giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào soma.
B. Biến đổi về cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Nhiễm sắc thể tháo xoắn trong quá trình phân bào.
D. Nhiễm sắc thể bị ngắn lại ở telomere.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mất một nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
B. Mất hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
C. Thêm một nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
D. Thêm một nhiễm sắc thể ở mỗi cặp tương đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sự kết hợp giữa giao tử đơn bội và giao tử lưỡng bội trong thụ tinh.
B. Sự kết hợp giữa giao tử lưỡng bội và giao tử lưỡng bội trong thụ tinh.
C. Sự kết hợp giữa giao tử thiếu một nhiễm sắc thể với giao tử đơn bội trong thụ tinh.
D. Sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội của hai loài khác nhau trong thụ tinh, hợp tử bị tứ bội hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhiễm sắc thể bị mất đi một đoạn.
B. Nhiễm sắc thể nhận được một đoạn chuyển đến từ nhiễm sắc thể không tương đồng khác.
C. Nhiễm sắc thể cho và nhận được một đoạn tương đồng chuyển đến từ nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
D. Nhiễm sắc thể không thay đổi về số lượng các đoạn nhưng có sự đảo vị trí giữa hai đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (1) giảm bất thường số lượng gene, (2) vị trí của gene.
B. (1) giảm bất thường số lượng gene, (2) cấu trúc của gene.
C. (1) đảo vị trí của gene, (2) cấu trúc của gene.
D. (1) đảo vị trí của gene, (2) nhóm gene liên kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (1) giảm bất thường số lượng gene, (2) không tạo được giao tử bình thường.
B. (1) mất cân bằng hệ gene, (2) không tạo được giao tử bình thường.
C. (1) mất cân bằng hệ gene, (2) tạo được giao tử lưỡng bội.
D. (1) mất cân bằng hệ gene, (2) tạo được giao tử lệch bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2: Mất đoạn, 3: Lặp đoạn, 4: Đảo đoạn.
B. 2: Mất đoạn, 3: Chuyển đoạn, 4: Đảo đoạn.
C. 2: Đảo đoạn, 3: Lặp đoạn, 4: Mất đoạn.
D. 2: Lặp đoạn, 3: Đảo đoạn, 4: Mất đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chuyển đoạn và mất đoạn.
B. Chuyển đoạn và lặp đoạn.
C. Mất đoạn và lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn tương hỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thể khuyết nhiễm.
B. Thể ba nhiễm.
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Lai xa giữa hai loài khác nhau và đột biến đa bội hóa hợp tử.
B. Rối loạn giảm phân tạo giao tử khuyết nhiễm.
C. Rối loạn nguyên phân ở giai đoạn sớm của hợp tử.
D. Rối loạn giảm phân tạo giao tử lưỡng bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Tam bội.
D. Thể ba nhiễm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Down.
B. Turner.
C. Klinfelter.
D. Cri-du-Chat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lệch bội.
B. Tam bội.
C. Tứ bội.
D. Mất đoạn lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hai allele của một gene nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li trong giảm phân dẫn tới mỗi giao tử chỉ mang một allele.
C. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li trong giảm phân dẫn tới mỗi giao tử đồng thời mang hai allele.
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử trong thụ tinh dẫn tới hình thành tổ hợp cặp allele ở thế hệ con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Trong một cơ thể, mỗi nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
B. Nhân tố di truyền phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
C. Mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền.
D. Tính trạng được biểu hiện ở F1 có thể là tính trạng trội, có thể là tính trạng trung gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hai allele của một gene quy định tính trạng với kiểu hình tương phản.
B. Hai gene quy định hai tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Khi cơ thể F1 giảm phân, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li độc lập với nhau.
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên với xác suất như nhau giữa các giao tử trong thụ tinh tạo nên tỉ lệ phân li ở thế hệ F2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
trang 17 Sách bài tập Sinh học 12:
Phát biểu nào sau đây về tính trội không hoàn toàn là không đúng?A. Thể dị hợp có kiểu hình trung gian.
B. Một allele không át chế hoàn toàn sự biểu hiện của allele còn lại trong cặp.
C. Trong phép lai giữa hai thể đồng hợp có kiểu hình tương phản, tính trạng biểu hiện ở F1 là tính trạng trội.
D. Trong phép lai giữa hai thể đồng hợp có kiểu hình tương phản, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 1 : 2 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Một gene mã hóa cho nhiều phân tử protein.
B. Một gene chi phối nhiều tính trạng.
C. Một gene mã hóa cho một loại phân tử protein có mặt ở nhiều cơ quan khác nhau trong cơ thể.
D. Một gene mã hóa cho một phân tử enzyme tác động đến nhiều phản ứng hóa sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 100% ngựa lông hạt dẻ.
B. 100% ngựa lông trắng.
C. 100% ngựa lông vàng trắng.
D. ½ ngựa lông hạt dẻ : ½ ngựa lông trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. (1) không tương tác trực tiếp, (2) một phân tử protein nhiều thành phần, (3) tương tác trực tiếp.
B. (1) không tương tác trực tiếp, (2) một con đường chuyển hóa, (3) tương tác trực tiếp.
C. (1) tương tác trực tiếp, (2) một con đường chuyển hóa, (3) không tương tác trực tiếp.
D. (1) tương tác trực tiếp, (2) một phân tử protein nhiều thành phần, (3) không tương tác trực tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Sản phẩm của các gene không allele là các enzyme tham gia vào một con đường chuyển hóa quy định tính trạng chung.
B. Sản phẩm của các gene không allele là các tiểu phần của một phân tử protein hoặc enzyme.
C. Sản phẩm của mỗi allele quy định một trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.
D. Nếu một allele đột biến mất chức năng, kiểu hình chung bị ảnh hưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Trội không hoàn toàn.
B. Gene đa hiệu.
C. Tương tác gene không allele.
D. Gene đa allele.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Ở sinh vật, giới dị giao tử luôn là giới đực, giới đồng giao tử luôn là giới cái.
B. Ở châu chấu, con đực có thể tạo giao tử mang nhiễm sắc thể X và giao tử không mang nhiễm sắc thể giới tính.
C. Ở một số loài côn trùng như bướm, cá thể đực là giới đồng giao tử, cá thể cái là giới dị giao tử.
D. Giới tính ở sinh vật không phải luôn được xác định bởi cặp nhiễm sắc thể giới tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Bố bị máu khó đông và mẹ là thể mang gene bệnh có nguy cơ sinh con gái bị bệnh là 25%.
B. Bố không bị bệnh và mẹ là thể mang gene bệnh có nguy cơ sinh con bị bệnh là 25% và đó là con trai.
C. Bố bị máu khó đông và mẹ không mang gene bệnh có nguy cơ sinh con bị bệnh là 50%.
D. Mẹ bị máu khó đông thì con trai cũng bị máu khó đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Máu khó đông là bệnh do gene lặn liên kết nhiễm sắc thể X và người đàn ông A chỉ truyền nhiễm sắc thể Y cho các con của người này.
B. Máu khó đông là bệnh do gene lặn liên kết nhiễm sắc thể X và các con C, D, E và G nhận nhiễm sắc thể X mang gene bình thường từ người mẹ B.
C. Máu khó đông là bệnh liên kết nhiễm sắc thể Y, các con C, D, E và G chỉ nhận nhiễm sắc thể X từ người đàn ông A.
D. Máu khó đông là bệnh liên kết nhiễm sắc thể X, C và D phải nhận allele đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X từ người đàn ông A.
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
A. A, C và D.
B. C, D, E và G.
C. A và B.
D. E và G.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. ABC, abc, Abc, aBC.
B. Abc, aBC.
C. ABC, abc.
D. ABC, ABc, abc, abC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Sự trao đổi vật chất di truyền giữa các đoạn tương đồng của hai chromatid chị em của một nhiễm sắc thể kép, xảy ra ở kì đầu của giảm phân II.
B. Sự trao đổi vật chất di truyền giữa các đoạn tương đồng của hai chromatid không chị em trong cặp tương đồng, xảy ra ở kì đầu của giảm phân I.
C. Sự di truyền các gene liên kết nhiễm sắc thể giới tính.
D. Trạng thái của nhiễm sắc thể kép sau khi nhân đôi ở pha S của chu kì tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Sự phân li các allele của một gene trong tế bào ở thể dị hợp tử về gene đó.
B. Sự phân li cùng nhau của hai gene liên kết trong tế bào ở thể dị hợp tử kép về hai gene.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai gene liên kết trong tế bào ở thể dị hợp tử kép về hai gene đó.
D. Sự phân li của hai gene nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau ở thể đồng hợp tử về hai gene đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. ABD/abd và abd/abd.
B. ABd/abd và abD/abd.
C. ABD/ABD và abd/abd.
D. ABd/ABd và abD/abD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Gene chỉ nằm trong nhân tế bào.
B. Gene chỉ nằm trong ti thể, lục lạp.
C. Gene nằm trong nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
D. Gene nằm trong nhân tế bào, ti thể, lục lạp và thể golgi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Gene ngoài nhân nằm trên phân tử DNA mạch xoắn kép, không đóng vòng.
B. Gene ngoài nhân không mã hóa mRNA.
C. Gene ngoài nhân mã hoá một số protein màng tế bào.
D. Gene ngoài nhân mã hoá một số protein màng ti thể hoặc lục lạp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau.
B. Các tính trạng di truyền theo dòng mẹ.
C. Các tính trạng di truyền tuân theo quy luật di truyền Mendel và mở rộng.
D. Có hiện tượng di truyền không đồng nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Tính trạng do gene ngoài nhân quy định.
B. Tính trạng biểu hiện ở thế hệ con chỉ phụ thuộc vào cá thể mẹ.
C. Tính trạng biểu hiện ở thế hệ con phụ thuộc vào cá thể bố và mẹ.
D. Kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. (1) lục lạp, (2) đột biến, (3) đốm hoặc trắng.
B. (1) nhân, (2) đột biến, (3) đốm hoặc trắng.
C. (1) lục lạp, (2) đột biến, (3) xanh.
D. (1) nhân, (2) đột biến, (3) xanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Gene quy định tính trạng nằm trong lục lạp hoặc ti thể.
B. Tế bào chứa nhiều lục lạp hoặc ti thể, mỗi lục lạp hoặc ti thể có thể mang gene đột biến hoặc không đột biến.
C. Sự phân chia không đồng đều tế bào chất trong giảm phân tạo ra các tế bào tinh trùng mang gene đột biến hoặc không đột biến khác nhau.
D. Sự phân chia không đồng đều tế bào chất trong giảm phân tạo ra các tế bào trứng mang gene đột biến hoặc không đột biến khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. 1: Ti thể mang gene bệnh, 2: ti thể mang gene lành, 3: nhân của tế bào trứng của người mẹ mắc bệnh được tách ra, 4: loại bỏ nhân của tế bào trứng của người hiến tặng.
B. 1: Ti thể mang gene lành, 2: ti thể mang gene bệnh, 3: nhân của tế bào trứng của người mẹ mắc bệnh được tách ra, 4: loại bỏ nhân của tế bào trứng của người hiến tặng.
C. 1: Ti thể mang gene bệnh, 2: ti thể mang gene lành, 3: nhân của tế bào trứng của người mẹ bình thường được tách ra, 4: loại bỏ nhân của tế bào trứng của người hiến tặng.
D. 1: Ti thể mang gene bệnh, 2: ti thể mang gene lành, 3: nhân của tế bào trứng của người mẹ mắc bệnh được tách ra, 4: loại bỏ nhân của tế bào không mang bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Đột biến tạo ra nhiều allele của cùng một gene.
B. Khi tế bào phân chia, sự phân chia tế bào chất không đều tạo nên các tế bào con mang đột biến hoặc không.
C. Sau phân bào, các tế bào con mang gene đột biến đều nhau.
D. Gene quy định tính trạng nằm trong lục lạp hoặc ti thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Tạo dòng bất thụ đực tế bào chất sử dụng trong lai giống.
B. Phân tích đột biến gene ti thể để chẩn đoán bệnh di truyền.
C. Phương pháp sinh em bé "ba cha mẹ".
D. Phân tích khả năng di truyền của bệnh di truyền từ cha sang con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Kiểu gene.
B. Môi trường.
C. Kiểu gene và môi trường.
D. Các cơ thể sinh vật khác sống trong cùng môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình thường gặp phổ biến ở sinh vật do sự biến đổi về kiểu gene.
B. Thường biến chỉ liên quan đến kiểu gene, các kiểu gene khác nhau quy định cùng một kiểu hình.
C. Thường biến là những biến đổi về kiểu hình do cá thể có cùng kiểu gene sống ở các môi trường khác nhau.
D. Thường biến chỉ được quan sát ở thực vật, không xảy ra ở động vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Theo dõi và ghi lại kiểu hình của các cá thể có kiểu gene khác nhau ở các môi trường khác nhau.
B. Theo dõi và ghi lại kiểu hình của các cá thể có cùng một kiểu gene và ở một môi trường xác định.
C. Theo dõi và ghi lại kiểu hình của các cá thể có các kiểu gene khác nhau trong một môi trường xác định.
D. Theo dõi và ghi lại kiểu hình của các cá thể có cùng một kiểu gene ở các môi trường khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Kiểu hình ở sinh vật được xác định bởi chức năng của protein cấu trúc và protein thực hiện các chức năng khác của tế bào.
B. Thông tin di truyền trong gene xác định trình tự chuỗi polypeptide cấu thành nên protein.
C. Các RNA và protein là sản phẩm mã hóa của gene, do kiểu gene chi phối hình thành trong tế bào của cơ thể.
D. Một số biến dị về kiểu hình của sinh vật không liên quan đến sự biến đổi về kiểu gene.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Là loại biến dị di truyền được.
B. Môi trường thay đổi có thể gây ra biến dị theo hướng xác định.
C. Là những biến đổi về kiểu hình của cơ thể sinh vật tương ứng với điều kiện sống.
D. Có lợi cho sinh vật, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Áp dụng nguyên lí mức phản ứng để điều chỉnh kĩ thuật chăn nuôi, trồng trọt, nhằm tăng năng suất.
B. Để tăng sản lượng lúa gạo, cần tăng cường bổ sung phân bón vào đất trồng ở mức tối đa.
C. Sử dụng chế độ dinh dưỡng và chăm sóc y tế phù hợp với người có kiểu gene quy định kiểu hình bị bệnh chuyển hóa như PKU.
D. Các giống vật nuôi, cây trồng khác nhau cần được áp dụng kĩ thuật chăn nuôi, trồng trọt khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Sự tương tác giữa kiểu gene quy định màu lông và nhiệt độ của môi trường.
B. Màu lông thay đổi của cáo tuyết bắc cực ở hai thời điểm khác nhau là do đột biến gene làm allele quy định lông đen thành allele quy định lông trắng.
C. Thức ăn mà cáo ăn ở hai mùa trong năm khác nhau gây ra sự khác biệt về màu lông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.