Giải SGK Địa Lí 9 Cánh diều Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính có đáp án

24 người thi tuần này 4.6 247 lượt thi 1 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1091 người thi tuần này

Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

3 K lượt thi 13 câu hỏi
443 người thi tuần này

Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

2.3 K lượt thi 13 câu hỏi
408 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án

1.7 K lượt thi 30 câu hỏi
249 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án

1 K lượt thi 30 câu hỏi
248 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 1)

5.8 K lượt thi 9 câu hỏi
241 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án

811 lượt thi 30 câu hỏi
214 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án

718 lượt thi 30 câu hỏi
176 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án

1.8 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

I. CHUẨN BỊ

Bản đồ hành chính Việt Nam.

II. NỘI DUNG THỰC HÀNH

Dựa vào Bản đồ công nghiệp Việt Nam (hình 6.1) và Bản đồ hành chính Việt Nam, hãy:

- Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta theo quy mô giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021.

- Cho biết các trung tâm công nghiệp đó thuộc tỉnh, thành phố nào.

- Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở mỗi trung tâm công nghiệp.

Dựa vào Bản đồ công nghiệp Việt Nam (hình 6.1) và Bản đồ hành chính Việt Nam, hãy:  - Xác định các trung tâm công nghiệp chính (ảnh 1)
Gợi ý:

Dựa vào Bản đồ công nghiệp Việt Nam (hình 6.1) và Bản đồ hành chính Việt Nam, hãy:  - Xác định các trung tâm công nghiệp chính (ảnh 2)
Sắp xếp và trình bày các trung tâm công nghiệp vào bảng theo mẫu dưới đây:

Lời giải

Các trung tâm công nghiệp chính của Việt Nam năm 2021.

Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp

Trung tâm công nghiệp

Thuộc tỉnh, thành phố

Các ngành công nghiệp chính

Rất lớn

Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

TP Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

Sản xuất kim loại; dệt, may và giày,dép; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy; cơ khí, sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; nhiệt điện.

Lớn

Phổ Yên, Từ Sơn, Phúc Yên, Cẩm Phả, Thuận An, Biên Hòa, Vũng Tàu.

Thái Nguyên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khai thác than; sản xuất kim loại; dệt, may và giày,dép; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; đóng tàu; sản xuất vật liệu xây dựng; nhiệt điện; thủy điện; cảng biển; hóa chất, phân bón; khai thác dầu thô.

Trung bình

Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Kỳ Anh, Dung Quất, Tân An, Cần Thơ.

Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Long An, Cần Thơ.

Cơ khí; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; sản xuất vật liệu xây dựng; nhiệt điện; dệt, may và giày,dép; sản xuất kim loại; cảng biển; đóng tàu; hóa dầu; hóa chất, phân bón.

Nhỏ

Sơn La, Việt Trì, Thanh Hóa, Nghi Sơn, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Pleiku, Quy Nhơn, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Phan Thiết, Thủ Dầu Một, Cà Mau.

Sơn La, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Gia Lai, Bình Định, Đắk Lắk, Khánh Hòa, Bình Thuận, Bình Dương, Cà Mau.

Sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; dệt, may và giày,dép; sản xuất vật liệu xây dựng; cơ khí; nhiệt điện; cảng biển; hóa dầu; hóa chất, phân bón; đóng tàu; sản xuất, chế biến gỗ;

4.6

49 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%