Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8900 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì, nhóm nào sau đây?
A. Chu kì 4, nhóm IIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 2:
Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 3:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
Câu 4:
Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d và nguyên tố f.
D. nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 5:
Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. F.
B. O.
C. Na.
D. S.
Câu 6:
Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
C. Nhóm halogen.
D. Nhóm khí hiếm.
Câu 7:
Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. Số lớp electron.
B. Số electron hóa trị.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 8:
Nguyên tố R ó công thức cao nhất trong hợp chất với oxi là R2O7. Công thức hợp chất khí với hidro là
A. HR.
B. RH4.
C. H2R.
D. RH3.
Câu 9:
Anion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm VIIIA.
Câu 10:
Hòa tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA (MX < MY) vào H2O thì thu được 0,224 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. X và Y là
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
Câu 11:
Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 12:
Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 27.
B. 32.
C. 16.
D. 31.
Câu 13:
Đại lượng không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. Bán kính nguyên tử.
B. Hóa trị cao nhất với oxi.
C. Tính kim loại, tính phi kim.
D. Nguyên tử khối.
Câu 14:
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron trong gnuyeen tử X là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 15:
Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg (Z = 12), Ca (Z = 20), Sr (Z = 38), Ba (Z = 56). Từ Mg đến Ba, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Giảm rồi tăng.
D. Tăng rồi giảm.
Câu 16:
Các phát biểu về các nguyên tố nhóm VIIA như sau:
Những phát biểu đúng là
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 17:
Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 11. X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IVA.
C. chu kì 2, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 18:
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. số electron như nhau.
B. số lớp electron như nhau.
C. cùng số electron s hay p.
D. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 19:
Theo định luật tuần hoàn, tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
A. Nguyên tử khối.
B. điện tích ion.
C. số oxi hóa.
D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 20:
Nguyên tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3
Câu 21:
Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li > Be > Na > K.
B. K > Na > Li > Be.
C. Be > K > Na > Li.
D. Be > Na > Li > K.
Câu 22:
R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K.
B. K, Cl.
C. P, K.
D. Na, F.
Câu 23:
Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 24:
Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IVA có số hiệu nguyên tử là
A. 14.
B. 22.
C. 21.
D. 13.
Câu 25:
Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16. Cấu hình electron của S2- là
A. 1s22s2p6.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Chu kì 1 có 2 nguyên tố.
Câu 27:
Hòa tan hết 12.34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 31,54.
B. 30,50.
C. 28,14.
D. 45,00.
Câu 28:
Cho các nguyên tố B (Z = 5), Al (Z = 13), C (Z = 6), N (Z = 7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B > C > N > Al.
B. N > C > B > Al.
C. C > B > Al > N.
D. Al > B > C > N.
Câu 29:
Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính:
K+ (Z = 19); S2- (Z = 16); (Z = 20); Cl- (Z = 17)?
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.
B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.
C. Ca2+, K+, Cl-,S2-.
D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.
Câu 30:
Cho các nguyên tử sau cùng chu kì và thuộc nhóm A:
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là
A. (1) > (2) > (3) > (4).
B. (4) > (3) > (2) > (1).
C. (1) > (3) > (2) > (4).
D. (4) > (2) > (1) > (3).
1780 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com