Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm (có đáp án - Đề 3)
32 người thi tuần này 4.6 10.3 K lượt thi 34 câu hỏi 35 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. sugar
B. consume
C. trans-fat
D. obesity
Lời giải
Đáp án A
Câu 2
A. vitamin
B. mineral
C. diet
D. fitness
Lời giải
Đáp án C
Câu 3
A. medicine.
B. remedy
C. exercise
D. obesity
Lời giải
Đáp án D
Câu 4
A. balanced
B. yoga
C. fatty
D. natural
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. vegetable
B. hygiene
C. sugary
D. longevity
Lời giải
Đáp án D
Câu 6
A. susceptible
B. vulnerable
C. allowed
D. resistant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. decrease
B. reduce
C. increase
D. maintain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Living standard
B. Longevity
C. Life skills
D. Lifeline
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. buying
B. to buying
C. buy
D. to buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. enrolled
B. enroll
C. enrolling
D. to enroll
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. to forget
B. to forgetting
C. forget
D. forgot
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. not to eat
B. to not eat
C. to eat not
D. not eat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. not thinking
B. to think not
C. not to think
D. not think
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. to not follow
B. not to following
C. to follow not
D. to following not
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. playing
B. play
C. to play
D. played
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. to him drink
B. to drink him
C. him drink
D. him to drink
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. I think keeping fit is necessary for everyone.
B. As far as I know, more and more people exercise to keep fit.
C. Fitness centres are mushrooming.
D. I just do morning exercise and maintain a balanced diet.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Why do they need to keep fit?
B. It's very important for old-aged people to have a healthy lifestyle.
C. I do think so. As the main labour force of the country, they must be strong.
D. It doesn't cost much to work out in the gym these days.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. He had to eat Super Size meal once a week.
B. He had to eat Super Size meal twice a day.
C. He had to eat Super Size meal three times a week.
D. He had to consume Super Size for three meals a day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Lam's mother promised to buy him a new bicycle if he stopped eating junk food.
B. Lam's mother promises to buy him a new bicycle if he stops eating junk food.
C. Lam's mother will promise to buy him a new bicycle if he stops eating junk food.
D. Lam's mother had promised to buy him a new bicycle if he stopped eating junk food.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tam says that we'll boost our immune system if we exercised regularly.
B. Tam said that we'd boost our immune system if we exercised regularly.
C. Tam said that we'll boost our immune system if we exercised regularly.
D. Tam said that we boost our immune system if we exercised regularly.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Mai's father said she would recover quickly if she follows the doctor’s advice.
B. Mai's father said she will recover quickly if she followed the doctor's advice.
C. Mai's father said she would recover quickly if she followed the doctor's advice.
D. Mai's father says she would recover quickly if she followed the doctor's advice.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Having been on a diet, I went to the surgery.
B. I went to the surgery, so I asked the doctor about going on a diet.
C. I asked the doctor about going on a diet, so I went to the surgery.
D. I went to the surgery in order to ask about going on a diet.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. I had to lose some weight after I went on a strict diet.
B. I went on a strict diet in order to lose some weight.
C. I had to lose some weight before I went on a strict diet.
D. I had to lose some weight even when I went on a strict diet.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Many people take up sports so as to keep fit.
B. Many people want to keep fit so as to take up sports.
C. Many people want to keep fit in order to take up sports.
D. Although people want to keep fit, they take up sports.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Although I try to eat lots of fruit, I stay healthy.
B. I stay healthy though I eat lots of fruit.
C. I try to eat lots of fruit in order to stay healthy.
D. I eat lots of fruit, but I stay healthy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. I wore a warm coat and a scarf though I didn't want to catch a cold.
B. I wore a warm coat and a scarf, so I didn't want to catch a cold.
C. I wore a warm coat and a scarf, but I didn't want to catch a cold.
D. I wore a warm coat and a scarf in order not to catch a cold.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.