Đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án (Đề 3)
22 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 34 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm vật lí 8 Bài 8 (có đáp án): Áp suất chất lỏng, Bình thông nhau
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 10 (có đáp án): Lực đẩy Ác-si-mét
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 9 (có đáp án): Áp suất khí quyển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe
B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.
C. Hành khách đang đứng yên soi với ô tô.
D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
Lời giải
Dựa vào lý thuyết:
- Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc.
- Vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì ta nói vật đứng yên so với vật mốc.
A. Đúng – Vật mốc được chọn là hành khách, vị trí của ô tô không thay đổi theo thời gian so với vị trí hành khách =>Ô tô đứng yên so với hành khách.
B. Đúng – Vật mốc được chọn là mặt đường, vị trí của ô tô thay đổi theo thời gian so với mặt đường =>Ô tô chuyển động so với mặt đường.
C. Đúng – Vật mốc được chọn là ô tô, vị trí của hành khách không thay đổi theo thời gian so với vị trí của ô tô =>Hành khách đứng yên so với ô tô.
D. Sai – Vật mốc được chọn là người lái xe, vị trí của hành khách không thay đổi theo thời gian so với người lái xe =>Hành khách đứng yên so với người xe chứ không phải chuyển động so với người lái xe.
Chọn đáp án D.
Câu 2
A. Trái Đất.
B. Chọn Trái Đất hay Mặt Trời làm mốc đều đúng.
C. Mặt Trời.
D. Một vật trên mặt đất.
Lời giải
Khi nói Trái Đất quay quanh Mặt Trời, ta đã chọn Mặt trời làm vật mốc.
Chọn đáp án C.
Câu 3
A. Cánh quạt quay.
B. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống.
C. Ném quả bóng rổ vào rổ.
D. Thả một viên phấn từ trên cao xuống.
Lời giải
Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng.
Thả viên phấn từ trên cao xuống thì quỹ đạo mà viên phấn vạch ra trong không gian là đường thẳng.
Chọn đáp án D.
Câu 4
A. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này nhưng lại được xem là đứng yên đối với vật khác.
B. Một vật được xem là chuyển động đối với vật và cũng được coi là chuyển động đối với vật khác.
C. Chuyển động hay đứng yên của một vật không phụ thuộc vào vật mốc.
D. Vật luôn luôn chuyển động.
Lời giải
Một vật được xem là chuyển động đối với vật này nhưng lại được xem là đứng yên đối với vật khác. Vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào việc chọn vật mốc. Do đó, chuyển động hay đứng yên có tính tương đối.
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.
B. Chuyển động của phân tử hidro nhanh hơn.
C. Không có chuyển động nào nhanh hơn (hai chuyển động như nhau)
D. Không có cơ sở để so sánh.
Lời giải
Tóm tắt:
v1 = 1700 m/s
v2 = 2800 km/h.
Chuyển động nào nhanh hơn?
Đổi
So sánh: v1= 1700 m/s < v2 >
= 8000 m/sVậy chuyển động của vệ tinh Trái đất nhanh hơn chuyển động của phân tử Hidro ở 0oC.
Chọn đáp án A.
Câu 6
A. 45 km.
B. 89 km.
C. 90 km.
D. 100 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Hình dạng của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 9 km.
B. 8,75 km.
C. 8,5 km.
D. 8 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sau 5 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 20 km.
B. Sau 20 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 5 km.
C. Sau 2 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 50 km.
D. Một kết quả khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chuyển động của xe buýt khi vào điểm đón, trả khách.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời.
D. Cả 3 đáp án đều là chuyển động đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vận tốc trung bình.
B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
C. Trung bình cộng các vận tốc.
D. Vận tốc tại một vị trí nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. độ lớn của vận tốc không đổi theo thời gian.
B. độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. độ lớn của vận tốc có thể thay đổi hoặc không thay đổi theo thời gian.
D. không có vận tốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0,5 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 1,5 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ cần yếu tố duy nhất là gốc của lực.
B. Cần có gốc, phương và chiều của lực.
C. Cần có gốc (điểm đặt), phương, chiều của lực.
D. Cần có gốc (điểm đặt), phương, chiều và độ lớn của lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Thay đổi.
D. Không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lực F có điểm đặt tại vật, phương thẳng đứng, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N.
B. Lực F có điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15 N.
C. Lực F có điểm đặt nằm ngoài vật, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N.
D. Lực F có điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Áp lực là lực ép của vật lên bề mặt tiếp xúc.
B. Áp lực là lực do bề mặt tiếp xúc tác dụng ngược lên vật.
C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. p = 15 000 000 N/m2.
B. p = 150 000 000 N/m2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 8000 N.
B. 8000,5 N.
C. 8200 N.
D. 8200,5 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.
B. Mặt trên.
C. Mặt dưới.
D. Các mặt bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
B. 370 800 N/m2.
C. 3 708 000 N/m2.
D. 37 080 000 N/m2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. pE < pB < pC < pD < pA.
B. pB < pE < pC < pD < pA.
C. pA < pB < pC < pD < pE.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hướng thẳng đứng lên trên.
B. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
C. Theo mọi hướng.
D. Một hướng bất kì nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.
B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật.
C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của chất lỏng.
D. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. P1 = P2.
B. P1 > P2.
C. P1 < P2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 0,002 m3.
B. 0,02 m3.
C. 0,2 m3.
D. 2 m3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Trọng lượng riêng của vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. P > FA.
B. P < FA
C. P = FA.
D. PF = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. D’ = 380 kg/m3.
B. D’ = 420 kg/m3.
C. D’ = 450 kg/m3.
D. Một kết quả khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. vôn kế.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. ampe kế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 100 N.
B. 150 N.
C. 200 N.
D. 250 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.