Đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án (Đề 2)
21 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm vật lí 8 Bài 8 (có đáp án): Áp suất chất lỏng, Bình thông nhau
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 10 (có đáp án): Lực đẩy Ác-si-mét
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 9 (có đáp án): Áp suất khí quyển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.
B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần.
C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi.
D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi.
Lời giải
Vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì ta nói vật đứng yên so với vật mốc.
Chọn đáp án D.
Câu 2
A. \(v = \frac{s}{t}\)
B. \({v_{tb}} = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)
C. \({v_{tb}} = \frac{{{v_1} + {v_2}}}{2}\)
D. \(t = \frac{s}{v}\)
Lời giải
Khi vật chuyển động trên hai quãng đường trở lên thì vận tốc trung bình của vật được tính bằng tổng quãng đường đi được chia tổng thời gian đi hết các quãng đường.
\({v_{tb}} = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)
Chọn đáp án B.
Câu 3
A. vôn kế.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. ampe kế.
Lời giải
A – Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế.
B – Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
C – Tốc kế dùng để xác định sự nhanh chậm của chuyển động.
D – Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện.
Chọn đáp án C.
Câu 4
A. Vì gỗ là vật nhẹ.
B. Vì nước không thấm vào gỗ.
C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
D.Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước.
Lời giải
Dựa vào điều kiện vật nổi, vật chìm ta có:
- Vật nổi lên: FA>P (dl >dv)
- Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng: FA= P (dl = dv)
- Vật chìm xuống: FA< P (dl < dv)
Trong đó:
+ dl là trọng lượng riêng của chất lỏng.
+ dvlà trọng lượng riêng của vật.
+ P là trọng lượng của vật.
+ FA lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật.
=> Khi thả miếng gỗ vào nước thì miếng gỗ nổi do trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
Chọn đáp án C.
Câu 5
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng dần rồi giảm.
Lời giải
Khi xe chuyển động xuống dốc thế năng của xe giảm, động năng của xe tăng =>vận tốc của xe tăng dần.
Chọn đáp án B.
Câu 6
A. Quả bóng đang chuyển động.
B. Quả bóng đang đứng yên.
C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Người phụ lái đứng yên.
B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn bên đường đứng yên.
D. Mặt đường đứng yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
B. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
C. lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
D. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.
B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.