Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 15 (có đáp án): ADN và GEN
65 người thi tuần này 4.6 4.2 K lượt thi 46 câu hỏi 70 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 1 (có đáp án): Menđen và Di truyền học
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng (P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Lời giải
Đáp án A
Tên gọi của phân tử ADN là Axit đêôxiribônuclêic
Câu 2
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
Lời giải
Đáp án B
ADN (axit đêôxiribônuclêic) là một axit nuclêic, cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P
Câu 3
A. C, H, O, S
B. C, H, O, N, Cl
C. C, H, O, N, Br
D. C, H, O, N, P
Lời giải
Đáp án D
ADN được cấu tạo từ các nucleotit, mỗi nucleotit gồm 3 thành phần:
+ Gốc phosphate: P
+ Đường 5C: gồm C,H,O
+ Base nitơ: N
Câu 4
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Đáp án C
ADN là đại phân tử hữu cơ, có kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm micromet, khối lượng hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị cacbon
Câu 5
A. Có kích thước lớn
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P
D. Cả A, B và C
Lời giải
Đáp án D
ADN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P, là đại phân tử hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm micromet, khối lượng hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị cacbon
Câu 6
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D. U, R, D, X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X
C. A, T, G, X
D. U, T, G, X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng các nuclêôtit
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Khối lượng phân tử trong nhân tế bào
C. Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN
D. A + G = T + X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử
B. Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử
C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử
D. Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Số lượng nuclêôtit
B. Thành phần các loại nưclêôtit
C. Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Menđen
B. Oatxon và Crick
C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Quy luật di truyền của Menden
B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan
C. Cấu trúc và chức năng NST
D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 20 Å và 34 Å
B. 34 Å và 10 Å
C. 3,4 Å và 34 Å
D. 3,4 Å và 10 Å
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 34 Å
B. 3,4 Å
C. 1,7 Å
D. 17 Å
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 200
B. 100
C. 50
D. 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 6000 nuclêôtit
B. 600 nuclêôtit
C. 1200 nuclêotit
D. 1200 cặp nuclêổtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 200
B. 400
C. 800
D. 1600
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 338
B. 340
C. 680
D. 200
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 100 vòng
B. 50 vòng
C. 25 vòng
D. 5 vòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. % X + % G = 60 %
B. %X + % A = 80 %
C. % A + % T =50 %
D. %X + % A = 30 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. %A = %T = 50% và %G = %X = 50%
B. %A = %T = 25% và %G = %X = 25%
C. %A = %T = 15% và %G = %X = 30%
D. %A = %T = 15% và %G = %X = 35%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 1200 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit
D. 3120 nuclêôtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 400
B. 800
C. 1000
D. 1200
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon
B. Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C
C. Một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C
D. Một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin
B. Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitơ
C. Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4
D. Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nito
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới
B. Là cơ sở cho tính đặc thù của loài
C. Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. A liên kết với G, T liên kết với X
B. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
C. A liên kết U, G liên kết với X
D. A liên kết X, G liên kết với T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. A-T và T-A
B. G - X và G – U
C. X-G và X-A
D. A - T và G – X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Là nguyên tắc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X
B. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với X của mạch kia, G của mạch này liên kết với T của mạch kia và ngược lại
C. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia
D. Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. A – T, G – X
B. A – G, T – X
C. A – X, G – T
D. X – A, T – G
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 2 liên kết cộng hoá trị
B. 3 liên kết cộng hoá trị
C. 2 liên kết hidro
D. 3 liên kết hidro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 2 liên kết cộng hoá trị
B. 3 liên kết cộng hoá trị
C. 2 liên kết hiđrô
D. 3 liên kết hiđrô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia
B. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia
C. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)
D. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Liên kết giữa các bazơ nitơ đối diện
B. Liên kết giữa đường và axit phosphoric
C. Liên kết giữa đường và bazơ nitơ
D. Liên kết giữa bazơ nitơ và axit phosphoric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Hóa trị
B. Phôtphodieste
C. Este
D. Hidro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.