Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN

3735 lượt thi 49 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là

Xem đáp án

Câu 2:

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là

Xem đáp án

Câu 3:

ARN được cấu tạo từ các nguyên tố

Xem đáp án

Câu 4:

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là

Xem đáp án

Câu 5:

Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?

Xem đáp án

Câu 6:

Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?

Xem đáp án

Câu 7:

Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là

Xem đáp án

Câu 11:

Chức năng của tARN là

Xem đáp án

Câu 13:

Chức năng của tARN là

Xem đáp án

Câu 15:

rARN có vai trò nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 16:

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là

Xem đáp án

Câu 18:

Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là

Xem đáp án

Câu 19:

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong

Xem đáp án

Câu 21:

Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở

Xem đáp án

Câu 22:

Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?

Xem đáp án

Câu 24:

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?

Xem đáp án

Câu 25:

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

Xem đáp án

Câu 26:

Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?

Xem đáp án

Câu 27:

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của

Xem đáp án

Câu 28:

ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN 

Xem đáp án

Câu 29:

Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit

Xem đáp án

Câu 32:

Điều nào sau đây nói về ARN là sai

Xem đáp án

Câu 33:

ARN không có đặc điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 34:

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là

Xem đáp án

Câu 35:

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

Xem đáp án

Câu 36:

Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

Xem đáp án

Câu 37:

Đơn phân của ARN là

Xem đáp án

Câu 38:

Có bao nhiêu loại ARN?

Xem đáp án

Câu 39:

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

Xem đáp án

Câu 40:

Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?

Xem đáp án

Câu 42:

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

Xem đáp án

Câu 43:

Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

Xem đáp án

Câu 48:

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

Xem đáp án

4.6

747 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%