Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
29 người thi tuần này 4.0 4.1 K lượt thi 36 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 1 (có đáp án): Menđen và Di truyền học
Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng (P1)
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Các dạng bài tập nguyên phân và giảm phân
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tự sao
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Đáp án A
Sự tự nhân đôi của ADN còn được gọi là sự tự sao ADN
Lời giải
Đáp án A
Quá trình nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình tái bản ADN
Câu 3
A. Tự sao ADN
B. Tái bản ADN
C. Sao chép ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Đáp án D
Quá trình nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình tái bản ADN, tự sao ADN hoặc sao chép ADN
Câu 4
A. Bên ngoài tế bào
B. Bên ngoài nhân
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
Lời giải
Đáp án C
ADN tự nhân đôi tại nhân tế bào
Câu 5
A. Nhân tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Thể Gôngi
Lời giải
Đáp án A
Quá trình tự nhân đôi ADN xảy ra trong nhân tế bào
Câu 6
A. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST
B. Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể, lạp thể
C. Tại trung thể
D. Tại ribôxôm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại
B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại
C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. T của môi trường
B. A của môi trường
C. G của môi trường
D. X của môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi
C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do
B. Trong 1 ADN có 1 ADN cũ, 1 ADN mới
C. Ý A,B đúng
D. Mỗi mạch của ADN con có 1/2 nguyên liệu cũ, 1/2 nguyên liệu mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
B. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
C. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể
D. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó
B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau
C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau
D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D. Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đưa đến sự nhân đôi của NST
B. Đưa đến sự nhân đôi của ti thể
C. Đưa đến sự nhân đôi của trung tử
D. Đưa đến sự nhân đôi của lạp thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi
B. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào
C. Do NST luôn ở trạng thái kép
D. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ADN tự nhân đôi
B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi
D. Tâm động tách đôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền
B. Gen là một đoạn của NST
C. Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị
D. Cả A B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhân tố di truyền
B. Một đoạn của phân tử ADN
C. Là NST
D. Một đoạn của phân tử ARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin
B. Một đoạn ADN có khả năng tái sinh
C. Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN
D. Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cấu trúc của mARN
B. Cấu trúc của 1 loại prôtêin tương ứng
C. Cấu trúc của tARN
D. Cấu trúc của axít amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Luôn dài bằng nhau
B. Chi phân bố ở một vị trí
C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có
D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Mang và truyền thông tin di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Tổng hợp prôtêin
D. Truyền đạt thông tin qúy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tự nhân đôi để duy trì ổn định qua các thế hệ
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Trạng thái sợi kép
B. Trạng thái sợi đơn
C. Trạng thái đóng xoắn
D. Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. NST ờ trạng thái co xoắn tối đa
B. NST bắt đầu co xoắn lại
C. NST ở dạng sợi mảnh dãn xoắn
D. NST bắt đầu tháo xoắn và bắt đầu duỗi ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Các axit amin tự do trong tế bào
B. Các nulêôtit tự do trong tế bào
C. Các liên kết hiđrô
D. Các bazơ nitơ trong tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Bổ sung và bán bảo toàn
B. Khuôn mẫu
C. Bán bảo toàn
D. Đa phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. A=G=435 ; X=405; T=225
B. A=T=660; G=X=840
C. T=X=435;G=405; A=225
D. T=X=405; G=435; A=225
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.