Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 21 (có đáp án): Đột biến gen
23 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 34 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 1 (có đáp án): Menđen và Di truyền học
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Các dạng bài tập nguyên phân và giảm phân
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
B. Hình thái của NST
C. Làm tăng hoặc giảm hàm lượng ADN trong tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Đáp án A
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit trên ADN
Câu 2
A. Thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến số lượng NST
Lời giải
Đáp án B
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit trên ADN
Câu 3
A. Một cặp nuclêôtit
B. Một hay một số cặp nuclêôtit
C. Hai cặp nuclêôtit
D. Toàn bộ cả phân tử ADN
Lời giải
Đáp án B
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit trên ADN
Câu 4
A. Giảm 1
B. Giảm 2
C. Tăng 1
D. Tăng 2
Lời giải
Đáp án C
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ tăng 1 liên kết
Câu 5
A. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một căp nuclêôtit khác loại
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại
C. Thêm một cặp A - T
D. Mất một cặp G - X
Lời giải
Đáp án A
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit bằng một căp nuclêôtit khác loại sẽ không làm thay đổi số nuclêôtit nhưng làm thay đổi một liên kết hiđro trong gen
Câu 6
A. Không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường
B. Ngắn hơn so với mARN bình thường
C. Dài hơn so với mARN bình thường
D. Có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thay cặp nucleôtit này bằng cặp nucleôtit khác
B. Mất một cặp nucleôtit
C. Thêm một cặp nucleôtit
D. Đảo vị trí cặp nuclêotit của 2 bộ ba mã hóa liền nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào
B. Tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể
C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào
D. Cả 3 nguyên nhân nói trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Do quá trình giao phối giữa các cá thể khác loài
B. Đột biến gen phát sinh do sự rối loạn trong quá trình tự sao chép ADN dưới tác động của các yếu tố tự nhiên
C. Con người gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lý hoặc hóa học
D. Cả B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B. Cần một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình
C. Biểu hiện ngay trên kiểu hình
D. Biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tác động của các tác nhân gây đột biến
B. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. Tổ hợp gen mang đột biến
D. Môi trường sống và tổ hợp gen mang đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. Thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau
C. Ngay ở cơ thể mang đột biến
D. Khi ở trạng thái đồng hợp tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khi gặp điều kiện môi trường thuận lợi
B. Cấu trúc của gen bị biến đổi gây ảnh hưởng đến kiểu gen
C. Ở thể đồng hợp và khi gặp điều kiện môi trường thích hợp
D. Khi quá trình tổng hợp Protein bị rối loạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp
B. Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
C. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp
D. Luôn không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin
D. Làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Làm ngưng quá trình tổng hợp ARN
C. Làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
D. Đa số là đột biến gen lặn gây hại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
C. Đột biến gen là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Có hại cho cá thể
B. Có lợi cho cá thể
C. Làm cho cá thể có ưu thế so với bố, mẹ
D. Không có hại cũng không có lợi cho cá thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tạo ra đặc điểm di truyền mới có lợi cho bản thân sinh vật
B. Làm tăng khả năng thích nghi với cơ thể với môi trường sống
C. Thường gây hại cho bản thân sinh vật
D. Cả 3 hậu quả nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. alen đột biến trong tế bào sinh dục
B. alen đột biến trong tế bào sinh dưỡng
C. alen đột biến là alen trội
D. alen đột biến hình thành trong nguyên phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đều thay đổi về cấu trúc gen
B. Đều cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Đều là biến dị di truyền
D. B và C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đều tạo ra kiểu hình không bình thường
B. Đều mang tính chất đồng loạt và định hướng
C. Đều không di truyền cho thế hệ sau
D. Đều là biến đổi có liên quan đến cấu trúc vật chất di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến xôma
D. Đột biến dị bội thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Mất 1 nucleotit
B. Đảo vị trí Nucleotit
C. Thay thế 1 nucleotit
D. Thêm 1 nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đặc điểm và cấu trúc của từng gen
B. Tác nhân ở môi trường ngoại cảnh hay trong tế bào
C. Các điều kiện sống của sinh vật
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Điều kiện sống của sinh vật
B. Điều kiện sống của sinh vật
C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Loại tác nhân kích thích
B. Liều lượng và cường độ tác nhân kích thích
C. Đặc điểm cấu trúc của gen
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. NST đang đóng xoắn
B. ADN tái bản
C. Các crômatit trao đổi đoạn
D. ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào
C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào
D. Sự không phân li của NST trong nguyên phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Kì trung gian
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen để tạo ra những giống có lợi cho nhu cầu con người
B. Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen
C. Tạo những giống có lợi cho nhu cầu của con người
D. Làm cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.