Từ Vựng - Further Education

  • 7727 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Câu 1:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.

Xem đáp án

Đáp án:

admit (v): nhận vào   

admittance (n): sự cho phép đi vào                           

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

If you don’t know the meaning of a word, look up a dictionary.

Xem đáp án

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

At school, his early interest in music developed into an abiding_______.

Xem đáp án

Đáp án:

passion (n): niềm đam mê

interest (n): quan tâm

excitement (n): sự phấn khích

dream (n): ước mơ

=> At school, his early interest in music developed into an abiding passion.

Tạm dịch: Ở trường, sự quan tâm đầu tiên của anh đối với âm nhạc phát triển thành một niềm đam mê tồn tại mãi mãi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She single-mindedly________her goal of earning a law degree.

Xem đáp án

Đáp án:

pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu

=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.

Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________at medical schools are down this year.

Xem đáp án

Đáp án:

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.

=> Enrollments at medical schools are down this year.

Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay

Đáp án cần chọn là: D


5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

L

1 năm trước

Long

Bình luận


Bình luận