Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1447 lượt thi 36 câu hỏi 30 phút
1963 lượt thi
Thi ngay
1046 lượt thi
8 lượt thi
9 lượt thi
14 lượt thi
1576 lượt thi
1387 lượt thi
Câu 1:
Thực hiện phép tính 914+821
A. 4342
B. 3342
C. 2742
D. 4542
Câu 2:
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
A. 123 + 50;
B. 145 300 + 34 + 570;
C. 12 760 – 105;
D. 875 – 234 – 120.
Câu 3:
Hợp số là gì:
A. Hợp số là số tự nhiên.
B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Câu 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”
A. nhỏ nhất.
B. lớn nhất.
C. nguyên tố.
D. hợp số.
Câu 5:
Điền số thích hợp vào ô trống:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Tìm x để x⋮5,x⋮7 và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 7:
Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A. 120 = 22.3.5;
B. 120 = 23.3.5;
C. 120 = 2.32.5;
D. 120 = 22.32.5.
Câu 8:
Tìm ƯCLN(128; 36)
A. 22;
B. 27;
C. 22.32;
D. 27.32.
Câu 9:
Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. A và B là các số nguyên tố;
B. A và B là hợp số;
C. A là số nguyên tố, B là hợp số.
D. A là hợp số, B là số nguyên tố.
Câu 10:
Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
A. 2.3.17;
B. 2.32.17;
C. 22.32.17;
D. 22.3.17.
Câu 11:
Thực hiện phép tính 122 : 6 + 2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
A. 23.7;
B. 22.32;
C. 2.19;
D. 2.32.
Câu 12:
Kết quả của các phân số: 1315; 49 và 527 sau khi quy đồng là:
A. 13135;4135 và 5135
B. 117135;60135 và 15135
C. 117135; 60135 và 10135
D. 117135; 60135 và 25135
Câu 13:
Viết tập hợp BC(24, 18):
A. BC(24, 18) = 72.
B. BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.
C. BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}.
D. BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}.
Câu 14:
Cho các chữ số x và y biết 2x57y vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Có tất cả bao nhiêu cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện trên.
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Câu 15:
Tìm ƯCLN của hai số m và n biết m = 2.32.52 và n = 23.3.54.
A. 24;
B. 150;
C. 45 000;
D. 30.
Câu 16:
Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6 ⋮ (n + 1).
A. n ∈{0; 1; 2; 5}.
B. n ∈{0; 2; 3; 6}.
C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.
D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.
Câu 17:
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
A. 330;
B. 500;
C. 660;
D. 700.
Câu 18:
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe oto của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng làm hai việc vào tháng nào?
A. tháng 7;
B. tháng 8;
C. tháng 9;
D. tháng 10.
Câu 19:
Bài toán cổ
Bác kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa một con
Hàng 4 xếp vẫn chưa tròn
Hàng 5 xếp thiếu một con mới đầy
Xếp thành hàng 7, đẹp thay
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài.
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Câu 20:
Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 142 + 52 + 22;
b) 400 : 5 + 40.
Câu 21:
Tìm ƯCLN và BCNN của:
a) 21 và 98;
b) 36 và 54.
Câu 22:
Các phân số sau đã tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.
a) 27123
b) 3377
Câu 23:
Thực hiện phép tính:
a) 512+316
b) 415-29
Câu 24:
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 30 quả bơ. Mẹ muốn Mai chia đều mỗi loại quả đó vào các túi sao cho mỗi túi đều có cam, xoài, bơ. Hỏi Mai có thể chia được nhiều nhất là mấy túi quà?
Câu 25:
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe ô tô của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng mấy.
Câu 26:
Biết rằng hai số 79 và 97 là hai số nguyên tố. Hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số này.
Câu 27:
Biết hai số 3a.52 và 33.5b có ƯCLN là 33.52 và BCNN là 34.53. Tìm a và b.
Câu 28:
Tìm x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:
a) x - 12 chia hết cho 2;
b) x - 27 chia hết cho 3;
c) x + 20 chia hết cho 5;
d) x + 36 chia hết cho 9.
Câu 29:
Tìm x sao cho:
a) x – 10 chia hết cho 2;
b) x + 12 chia hết cho 3;
c) x + 50 chia hết cho 5;
d) x + 27 chia hết cho 9.
Câu 30:
a) 54 và 72;
b) 70 và 105.
Câu 31:
a) 1125-935; b) 416+136
Câu 32:
Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
Câu 33:
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55;
B. x = 67;
C. x = 79;
D. x = 84.
Câu 34:
Thay * trong số 23*5 bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
A. 7;
B. 8;
D. 5.
Câu 35:
Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 11 234 005;
B. 1 267;
C. 567;
D. 6 559.
Câu 36:
Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
289 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com