Đăng nhập
Đăng ký
67 lượt thi 31 câu hỏi 60 phút
222 lượt thi
Thi ngay
190 lượt thi
29 lượt thi
Câu 1:
Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, đây là hình thức đầu tư gì?
A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp
C. Không phải hình thức đầu tư D. Tất cả đều sai
Câu 2:
Loại hợp đồng nào sau đây được ký kết giữa các nhà đầu tư với nhau?
A. BCC B. BOT
C. BTO D. BT
Câu 3:
Đầu tư gián tiếp có đặc điểm:
A. Số lượng cổ phần mua không giới hạn
B. Chủ đầu tư nước ngoài thu lợi thông qua cổ tức hoặc lãi suất trái phiếu
C. Phạm vi đầu tư không giới hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 4:
Dự án FDI két thúc khi:
A. Hết hạn ghi trong giấy chứng nhận ĐT và các bên không muốn tiếp tục kéo dài DA
B. DA bị phá sản
C. DA bị rút giấy phép
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 5:
Hình thức đầu tư quốc tế có kèm theo chuyển giao công nghệ bao gồm:
A. FDI và FPI B. Tín dụng thương mại và ODA
C. FDI và ODA D. Chỉ có FDI
Câu 6:
Dự án FDI tiền khả thi:
e. Tất cả các câu trên là sai
A. Là cơ sở để chủ ĐT xin cấp giấy phép ĐT (đối với các dự án có quy mô nhỏ)
B. Là loại dự án có mức độ chi tiết lớn trong các dự án FDI
C. Sai số cho phép chỉ là ± 20%
D. Tất cả các câu trên là đúng
Câu 7:
Người Việt Nam trong các công ty có vốn FDI cần có đủ các điều kiện:
A. Có giấy phép lao động do Bộ LĐ – TB – XH cấp
B. Có giấy chứng nhận về năng lực hành vi do cơ quan có thẩm quyền của Bộ công an xác định
C. Có giấy phép hành nghề
D. Tất cả đều không cần
Câu 8:
Đầu tư tư nhân không bao gồm:
A. Đầu tư gián tiếp B. Tín dụng thương mại
C. ODA D. Đầu tư trực tiếp
Câu 9:
FDI cơ hội hình thành trong giai đoạn nào?
A. Xây dựng dự án
B. Ký kết hợp đồng dầu tư
C. Soạn thảo dự án khả thi
D. Tìm chọn đối tác nước ngoài
Câu 10:
Đặc điểm của ODA:
A. Có tính ràng buộc
B. Nhà đầu tư không trực tiếp điều hành dự án
C. Là hình thức đầu tư tư nhân
D. Tất cả các ý trên
Câu 11:
Giai đoạn khai thác vận hành dự án FDI được tính từ khi:
A. Dự án được bàn giao cho đến khi thanh lý
B. Hình thành ý đồ đầu tư đến khi được cấp phép
C. Dự án được cấp phép đầu tư đến khi bàn giao công trình
D. Tất cả đều sai
Câu 12:
Viện trợ chương trình:
A. Viện trợ cho một mục đích tổng quát được xác định từ trước
B. Phải có dự án cụ thể, chi tiết các hạng mục sử dụng vốn
C. Là một trong những khoản đầu tư trực tiếp của tư nhân đối với một quốc gia
D. Người được nhận các khoản viện trợ này là các DN Nhà nước
Câu 13:
Căn cứ vào lĩnh vực kinh doanh của dự án FDI người ta chia thành:
A. Dự án FDI trong công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
B. Dự án “BCC”, dự án liên doanh, dự án 100% vốn nước ngoài
C. Dự án FDI có tính vật chất và phi vật chất
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 14:
Đặc điểm của công ty TNHH:
A. Hạn chế số thành viên góp vốn tối đa
B. Vốn góp được chuyển nhượng tự do
C. Số thành viên tối thiểu là 03
Câu 15:
Tác động tiêu cực của dự án FDI đối với nước đầu tư FDI:
A. Thâm hụt tạm thời cán cân thanh toán quốc tế
B. Gây cạnh tranh
C. Gây ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên
Câu 16:
Đặc điểm của công ty Cổ phần:
A. Số thành viên tối đa là 50 thành viên
B. Tối thiểu 03 thành viên góp vốn
C. Vốn được chuyển nhượng tự do
D. A và C
E. B và C
Câu 17:
Thu nhập của chủ đầu tư không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh nếu họ ĐT theo hình thức:
A. Tín dụng thương mại
B. FPI
C. ODA
D. FDI
E. Tín dụng thương mại và ODA
Câu 18:
Hình thức nào nhà đầu tư giành quyền quản lý thực sự doanh nghiệp:
A. FDI B. Tín dụng thương mại
C. FPI D. Tất cả các hình thức trên
Câu 19:
Đâu không phải là đặc điểm của ODA?
A. Luôn kèm theo chuyển giao công nghệ
B. Là nguồn tài trợ ưu dãi của các chính phủ, các tổ chức quốc tế
C. Thường kèm theo các điều kiện nhất định
D. Chủ yếu dành cho phát triển cơ sở hạ tầng, y tế, giáo dục
Câu 20:
Hoạt động đầu tư:
A. Là quá trình biến các nguồn lực thành vốn để sinh lời trong tương lai
B. Là việc bớt tiêu dùng hiện tại để mở rộng tiêu dùng trong tương lai
C. Mục tiêu luôn là tối đa hóa lợi nhuận
D. Luôn phải có nguồn vốn giới hạn ban đầu
Câu 21:
Hệ số ICOR:
A. Phản ánh hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
B. Cho biết mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế
C. Càng lớn càng tốt
D. Nếu không đổi thì đầu tư càng nhiều tăng trưởng kinh tế càng cao
Câu 22:
Dự án đầu tư:
A. Là tổng thể các giải pháp về nhiều mặt để sử dụng các nguồn lực hiện có nhằm đạt được các mục tiêu trong tương lai
B. Có quy mô lớn, tầm doanh nghiệp trở lên
C. Có hình thức là một tập hồ sơ, tài liệu
D. Có thể là dự án kinh tế hoặc xã hội
Câu 23:
FDI có các đặc điểm:
A. Thường kèm theo chuyển giao công nghệ
B. Chủ đầu tư nước ngoài tham gia điều hành doanh nghiệp
C. Bên tiếp nhận vốn thường được ưu đãi về mặt lãi suất
D. Rủi ro cho nhà đầu tư tỷ lệ thuận với tỷ lệ góp vốn
Câu 24:
Dự án BOT có đặc điểm:
A. Là văn bản ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam với nhà đầu tư nước ngoài
B. Sau khi xây dựng nhà đầu tư được khai thác công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận hợp lý
C. Là vốn đầu tư của tư nhân vào cơ sở hạ tầng
D. Nhà nước sẽ hỗ trợ một phần cho công việc thực hiện dự án
Câu 25:
Hợp tác trên cơ sở Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) có đặc điểm:
A. Là một hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
B. Thực hiện theo hợp đồng phân chia sản phẩm
C. Các bên tham gia BCC thành lập pháp nhân mới
D. Kết quả của BCC phụ thuộc vào sự tồn tại cũng như nghĩa vụ của các bên hợp tác
Câu 26:
Công ty 100% vốn nước ngoài có đặc điểm:
A. Là pháp nhân của nước tiếp nhận đầu tư
B. Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên ghi trong hợp đồng và điều lệ của DN
C. Có sự khác nhau giữa các nền văn tạo nên sự phức tạp trong quản lý và điều hành DN
D. Mô hình tổ chức do nhà đầu tư nước ngoài lựa chọn trong khuôn khổ pháp luật nước sở tại
Câu 27:
Xây dựng dự án FDI bao gồm:
e. Tìm chọn đối tác đầu tư
A. Xác định mục tiêu của DA B. Xác định thị trường của DA
C. Địa điểm thực hiện của DA D. Vốn đầu tư
Câu 28:
Công ty 100% vốn nước ngoài được thành lập dưới hình thức:
A. Công ty TNHH B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Công ty hợp danh
Câu 29:
Vốn ODA theo dự án:
A. Có tính chất ưu đãi
B. Có điều kiện cụ thể
C. Có thể là viện trợ song phương
D. Chỉ cần xác định một mục tiêu chung để phân bổ vốn
Câu 30:
Giai đoạn hình thành dự án FDI bao gồm:
A. Xây dựng dự án FDI
B. Lập hồ sơ dự án
C. Thực hiện các thủ tục hành chính của DN mới
D. Xin giấy chứng nhận đầu tư
Câu 31:
A. Số lượng cổ phần mua có giới hạn
D. Chủ đầu tư nước ngoài không tham gia điều hành DN
13 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com