Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1715 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
534 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
A. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
C. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
D. Bao gồm các nội dung trên.
Câu 2:
Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
A. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
B. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
C. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
D. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
Câu 3:
Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
Câu 4:
Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
B. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
C. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
D. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
Câu 5:
Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
A. Người mua trả trước tiền
B. Doanh thu nhận trước
C. Ứng trước tiền cho người bán
D. Nhận ký quỹ, ký cượC.
Câu 6:
Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
B. Lợi nhuận chưa phân phối
C. Phải thu của khách hàng
D. Giá vốn hàng bán
Câu 7:
Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
A. Điều chỉnh giảm tài sản
B. Có số dư bên Có
C. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản
D. a, b, c đều đúng
Câu 8:
Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
A. TK Doanh thu nhận trước
B. TK Doanh thu bán hàng
C. TK Giá vốn hàng bán
D. Cả a và b
Câu 9:
Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:
A. Tài sản
B. Nguồn vốn
C. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn
D. Cả a, b đều đúng
Câu 10:
Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
C. Dự phòng tổn thất tài sản
D. Nguyên vật liệu.
Câu 11:
Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
A. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
B. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
C. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.
D. Cả a vàC.
Câu 12:
Thuế GTGT phải nộp thuộc:
A. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
B. Tài sản của doanh nghiệp.
C. Nguồn vốn của doanh nghiệp.
Câu 13:
Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
A. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
B. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
C. Do tính chất của ghi sổ kép
Câu 14:
Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
A. Tài khoản tập hợp - phân phối
B. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán
C. Tài khoản so sánh
D. Tài khoản tính giá thành
Câu 15:
Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
A. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
B. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai
Câu 16:
Số dư bên Nợ của TK 331 “Phải trả cho người bán”
A. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
B. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
Câu 17:
Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:
A. Bên Tài sản ghi Dương
B. Bên Tài sản ghi Âm
C. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
D. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
Câu 18:
Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:
Câu 19:
Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Sổ kế toán
C. Chứng từ kế toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20:
Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
A. Một tài khoản
B. Hai tài khoản
C. Nhiều tài khoản
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 21:
Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đếnA. Hai tài khoản trở lên
B. Từ Ba tài khoản trở lên.
C. Ba tài khoản
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 22:
Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
A. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
B. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
C. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
D. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ
Câu 23:
Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản nguồn vốn
C. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
D. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
Câu 24:
Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
A. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm.
B. Loại tài khoản.
C. Nhóm tài khoản.
D. a và b đúng.
Câu 25:
Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
A. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
B. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
C. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
D. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
Câu 26:
Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
A. Tài sản và nguồn vốn.
B. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
C. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
D. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
Câu 27:
Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm:
Câu 28:
Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Xác định kết quả kinh doanh
Câu 29:
Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:
A. Loại tài khoản.
B. Nhóm tài khoản.
C. Tài khoản cấp 1.
D. Tài khoản cấp 2.
Câu 30:
Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:
A. TK 511.
B. TK 214.
C. TK 229.
D. TK 521.
343 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com