Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1725 lượt thi 10 câu hỏi 60 phút
534 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp thông qua:
A. Hệ thống sổ sách kế toán
B. Hệ thống TK kế toán
C. Hệ thống chứng từ kế toán
D. Hệ thống báo cáo kế toán
Câu 2:
Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán 5.000 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là (ĐVT: ngđ):
A. 6.000
B. 19.000
C. 5.000
D. 15.000
Câu 3:
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng bên trong sử dụng thông tin kế toán của Công ty:
A. Nhà đầu tư
B. Trưởng phòng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Nhân viên kế toán
D. Nhà quản trị doanh nghiệp
Câu 4:
Nhận góp vốn từ cổ đông A bằng 1 tài sản cố định hữu hình, giá do hội đồng đánh giá là 200.000USD. Giao dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo:
A. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền
C. Báo cáo vốn chủ và Báo cáo lưu chuyển tiền.
D. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 5:
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu kỳ: 300; Nợ phải trả đầu kỳ: 160; Tài sản cuối kỳ: 380; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, không có vốn góp thêm, các cổ đông rút vốn 100, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là:
A. 170
B. 120
C. 140
D. 160
Câu 6:
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” 200 sang phần nguồn vốn, sai sót này sẽ làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổng Tài sản và tổng nguồn Nguồn trên bảng cân đối kế toán:
A. Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng
B. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
C. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
D. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
Câu 7:
Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về
A. Tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
B. Kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
C. Sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
D. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu 8:
Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho
A. Tổng TS của công ty không thay đổi
B. Tổng TS của công ty tăng thêm 300
C. Tổng TS của công ty giảm đi 150
D. Tổng TS của công ty tăng thêm 150
Câu 9:
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Khách hàng ứng trước tiền hàng” 200 sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: A. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
B. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200
C. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
Câu 10:
Để ghi nhận chính xác một bút toán vào định khoản, bước nào sau đây không cần thực hiện:
A. Xác định sổ kế toán cần sử dụng
B. Đánh giá đối tượng bị ảnh hưởng của nghiệp vụ
C. Xác định tài khoản cần sử dụng
D. Xác định số tiền ghi Nợ, ghi Có vào tài khoản liên quan
345 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com