Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1721 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
534 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
A. Đối tượng lao động.
B. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
C. Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 2:
Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận
vào:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí sản xuất chung.
D. Chi phí bán hàng.
Câu 3:
Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%” , doanh nghiệp nộp
thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
B. Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
C. Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr
D. Cả a vàC.
Câu 4:
Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi
nhận vào:
Câu 5:
Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào: A. TK152.
B. TK641.
C. TK642.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 6:
Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán:
A. Nợ TK 621/Có TK 152.
B. Nợ TK 627/Có TK 152.
C. Nợ TK 641/Có TK 152.
D. Nợ TK 642/Có TK 152.
Câu 7:
Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán:
A. Nợ TK 622/Có TK 334.
B. Nợ TK 627/Có TK 334.
C. Nợ TK 334/Có TK 622.
D. Nợ TK 334/Có TK 627.
Câu 8:
Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán:
C. Nợ TK 641/Có TK 334.
D. NợTK 642/Có TK 334.
Câu 9:
Chi phí sản xuất là:
A. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu trênđều đúng.
Câu 10:
Giá thành sản phẩm là:
A. Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
B. Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
C. Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
D. Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
Câu 11:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
trình sản xuất ở phân xưởng.
trình quản lý doanh nghiệp.
để sản xuất sản phẩm.
trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
B. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
C. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp
D. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
Câu 12:
Chi phí nhân công trực tiếp là:
A. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
B. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
C. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Câu 13:
Chi phí sản xuất chung là:
trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
A. Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
B. Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
C. Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu
D. Cả b vàC.
Câu 14:
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là:
A. 45.400.000đ.
B. 39.900.000đ.
C. 71.900.000đ.
Câu 15:
Doanh thu bán hàng là:
A. Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
B. Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
C. Giá xuất kho của hàng bán.
Câu 16:
Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là:
A. Giá trị xuất kho của hàng hóA.
B. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
C. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn.
D. Giá bán chưa thuế GTGT.
Câu 17:
Giá vốn hàng bán là:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
B. Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
C. Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán rA.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 18:
Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào:
A. TK 152.
B. TK 621.
C. TK 627.
D. TK 642.
Câu 19:
Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là:
A. 250 triệu.
B. 225triệu.
C. 300 triệu.
Câu 20:
Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi:
A. Nợ TK 621/ Có TK 153.
B. Nợ TK 627/ Có TK 153.
C. Nợ TK 621/ Có TK 242.
D. Nợ TK 627/ Có TK 242.
Câu 21:
Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:
A. Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
B. Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
C. Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
D. Tiền lương của công nhân sản xuất.
Câu 22:
Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi:
A. Nợ TK 157/ Có TK 155.
B. Nợ TK 155/ Có TK 157.
C. Nợ TK 632/ Có TK 157.
D. Nợ TK 157/ Có TK 632.
Câu 23:
Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:
A. Nợ TK 621/ Có TK 214.
B. Nợ TK 627/ Có TK 214
C. Nợ TK 214/ Có TK 627.
D. Nợ TK 214/ Có TK 621.
Câu 24:
Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr” , doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản
nào sau đây không đúng:
B. Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
C. Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
Câu 25:
Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là:
A. 650tr.
B. 700tr.
C. 800tr.
Câu 26:
DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT:
1.000đ)TK112TK156TK211TK222TK331TK
411SDĐK200.000500.000100.00060.000250.0001.000.000SDCK150.000500.00013 0.
00060.000200.0001.030.000Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh:
A. Trả nợ người bán 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
B. Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
C. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 27:
Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá
hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK 112:13,2Có TK 156:12trCó TK 133:1,2tr
B. Nợ TK 112:13,2Có TK 511:12trCó TK 333:1,2tr
C. Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr
Câu 28:
Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho đầu kỳ bằng 10tr,
giá trị hàng tồn kho cuốikỳ là:
A. 30tr.
B. 35,8tr.
C. 40tr.
Câu 29:
Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước
đã trả 50tr. Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là:
A. 550tr.
B. 650tr
C. 700tr.
Câu 30:
Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr,
chi phí vận chuyển hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là:
A. 2.500 tr.
B. 2.700 tr.
C. 4.000 tr.
344 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com