Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1722 lượt thi 22 câu hỏi 60 phút
534 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ kì trước cho công ty M nghiệp vụ ngày được định khoản là
A. Nợ TK phải trả cho người bán/ Có TK tiền gửi ngân hàng
B. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK phải thu của khách hàng
C. Nợ TK phải thu cho khách hàng/ Có TK tiền gửi ngân hàng
D. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK phải trả cho người bán
Câu 2:
Tính chi phí tiền lương của công nhân sản xuất trong kỳ nghiệp vụ ngày được định khoản là
A. Nợ TK chi phí nhân công / Có TK phải trả cho công nhân viên
B. Nợ TK phải trả cho người bán/ Có TK chi phí nhân công
C. Nợ TK chi phí nhân công/ Có TK phải trả cho người bán
D. Nợ TK phải trả cho công nhân viên / Có TK chi phí nhân công
Câu 3:
Hoàn thành việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận bằng tiền mặt, nghiệp vụ ngày được định khoản là:
A. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ/ Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK phải thu của khách hàng
C. Nợ TK Phải thu của khách hàng/ Có TK Tiền mặt
D. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
Câu 4:
Ngày 30/6/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng chuyển khoản 360 triệu, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu cho thuê vào thời điểm 31/12/N là:
D. Nợ TK DT cung cấp dịch vụ / Có TK DT nhận trước số tiền 90 triệu
A. Nợ TK DT nhận trước / Có TK DT cung cấp dịch vụ số tiền 120 triệu
B. Nợ TK DT nhận trước / Có TK DT cung cấp dịch vụ số tiền 90 triệu
C. Nợ TK DT cung cấp dịch vụ / Có TK DT nhận trước số tiền 120 triệu
Câu 5:
Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng thì tới nghiệp vụ ngày được định khoản là
A. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK phải thu của khách hàng
B. Nợ TK phải thu cho khách hàng/ Có TK tiền gửi ngân hàng
C. Nợ TK khách hàng ứng trước/ Có TK tiền gửi ngân hàng
D. Nợ TK tiền gửi ngân hàng/ Có TK khách hàng ứng trước
Câu 6:
Doanh nghiệp nhận tiền mặt từ việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng, sẽ làm cho
A. Tổng nợ phải trả tang
B. Tổng tài sản tăng
C. Tổng tài sản giảm
D. Tổng nợ phải trả giảm
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là không đúng về kết cấu TK góp vốn
A. Phát sinh giảm được phản ánh vào bên nợ
B. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên nợ
C. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên có
D. Số dư được phản ánh vào bên có
Câu 8:
Công ty thanh toán nợ phải trả kỳ trước bằng tiền sẽ làm cho
A. Tiền mặt tăng phải trả cho người bán tăng
B. Tiền mặt giảm phải trả cho người bán tăng
C. Tiền mặt giảm phải trả cho người bán giảm
D. Tiền mặt tăng phải trả cho người bán giảm
Câu 9:
Công ty nlkt mua một tài sản cố định trị giá 300 triệu, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, nghiệp vụ này làm cho
A. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 300
B. Tổng tài sản của công ty không thay đổi
C. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 150
D. Tổng tài sản của công ty giảm đi 150
Câu 10:
Ngày 01/01/N, Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu với kỳ hạn thanh toán là một năm và lãi suất vay là 10%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản chi phí lãi vay vào thời điểm 31/12/N là:
A. Nợ TK chi phí lãi vay phải trả/Có TK chi phí lãi vay tiền 18,33 triệu
B. Nợ TK chi phí lãi vay phải trả/ Có TK chi phí lãi vay số tiền 20 triệu
C. Nợ TK chi phí lãi vay / Có TK chi phí lãi vay phải trả số tiền 18,33 triệu
D. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK chi phí lãi vay phải trả số tiền 20 triệu
Câu 11:
Bảng cân đối thủ của công ty ANP có số dư của các TK kế toán như sau: TK tiền: 5.000, TK doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK phải trả tiền công 4.000, TK chi phí tiền công 40.000 TK chi phí thuê nhà 10.000, TK vốn chủ sở hữu 42.000, TK rút vốn 15.000, TK thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử tổng số tiền cột có là:
A. 216.000
B. 91.000
C. 131.000
D. 116.000
Câu 12:
Doanh nghiệp hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, khách hàng sẽ thanh toán sau sẽ làm cho
A. DT Tăng, phải thu của khách hàng tăng
B. doanh thu giảm, phải thu của khách hàng tăng
C. Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng giảm
D. doanh thu giảm, phải thu của khách hàng giảm
Câu 13:
Xác định nội dung kinh tế của định khoản dưới đây nợ TK tài sản cố định: 300/ có TK phải trả người bán: 300
A. Mua tài sản cố định đã trả tiền mặt 300
B. Mua tài sản cố định chưa thanh toán cho người bán trị giá 300
C. Mua tài sản cố định đã trả bằng tiền gửi ngân hàng
D. trả nợ cho người bán bằng tài sản cố định 300
Câu 14:
Công ty ĐTN, TK phải trả người bán có số dư tạm tính là 16.000 trước khi ghi nhận một khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK phải trả người bán bán có số dư là
A. Không xác định
B. 11.000
C. 21.000
D. 5.000
Câu 15:
Ngày 30/6/N, công ty gửi 200 triệu đồng tiền mặt vào Ngân hàng và hưởng lãi suất không kỳ hạn 4%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu tiền gửi vào thời điểm 31/12/N
A. nợ TK phải thu về lãi tiền gửi/ có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
B. nợ TK DT lãi tiền gửi/ có TK phải thu về lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
C. nợ TK phải thu về lãi tiền gửi/ khi có TK doanh thu lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu
D. nợ TK DT lãi tiền gửi/ khi có TK phải thu về lãi tiền, số tiền 4 triệu
Câu 16:
Công ty sử dụng dịch vụ quảng cáo của ADS, hóa đơn quảng cáo đã được gửi đến công ty, sẽ làm cho
A. Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm
B. doanh thu giảm, phải trả cho người bán giảm
C. tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
D. chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng
Câu 17:
Doanh nghiệp Chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho sẽ làm cho
A. Tổng TK giảm
B. tổng tài sản tăng
C. tổng nợ phải trả tang
D. tổng tài sản không đổi
Câu 18:
Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
A. thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi nợ TK phải trả người bán: 2.000, có TK tiền: 2.000
B. Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các TK kế toán có liên quan. VD: Mua chịu vật tư, như kế toán đã ghi nợ TK vật tư, có TK tiền
C. Chuyển một nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật ký lên sổ cái hai lần
D. tổng số tiền phát sinh nợ và phát sinh có trong một bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi nợ TK rút vốn: 10.000, ghi có TK tiền: 1.000
Câu 19:
Sai phạm nào sau đây sẽ được phát hiện bởi bảng cân đối thử
A. kế toán ghi sai một nghiệp vụ trên sổ NKC nhưng vẫn đảm bảo cân bằng
B. kế toán ghi trùng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ
C. Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh không ghi sổ
D. Kế toán kết chuyển sai số liệu NKC sang sổ cái
Câu 20:
Công ty TTT Xuất kho Một lô hàng hóa để gửi cho đại lý bán hộ, bộ giá xuất kho là 250 triệu. Giá giao đại lý là 350 triệu. Nghiệp vụ này làm cho
A. Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu
B. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu
C. Tổng tài sản của công ty không thay đổi
D. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 350 triệu
Câu 21:
Ngày 1/7/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng chuyển khoản là 300 triệu, Doanh thu cho thuê được tính cho kỳ kế toán năm N là:
A. 150 triệu
B. 300 triệu
C. 100 triệu
D. 75 triệu
Câu 22:
Công ty NLKT Thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng chuyển khoản, số tiền: 1.550 triệu. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này
A. Có TK phải trả công nhân viên: 1.550
B. Có TK tiền mặt: 1.550
C. Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 1.550
D. Nợ TK phải trả công nhân viên: 1.550
344 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com