Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1724 lượt thi 41 câu hỏi 60 phút
538 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Trong doanh nghiệp, chi phí tiền lương được ghi nhận ngay khi đơn vị tính lương phải trả chứ không phải thời điểm doanh nghiệp xuất tiền ra để trả lương cho người lao động là dựa trên nguyên tắc kế toán nào:
A. nguyên tắc phù hợp
B. nguyên tắc nhất quán
C. nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. nguyên tắc khách quan
Câu 2:
TK nào được kết chuyển vào bên Có của TK xác định kết quả kinh doanh:
A. TK Giá vốn hàng bán
B. TK Doanh thu bán hàng
C. TK Chiết khấu bán hàng
D. TK Chi phí lương nhân viên
Câu 3:
Khi bán hàng, khoản nào sau đây làm giảm doanh thu của doanh nghiệp:
A. giá vốn hàng bán
B. chi phí vận chuyển hàng hóa
C. khoản tiền khách hàng ứng trước
D. chiết khấu thương mại dành cho khách hang
Câu 4:
Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thanh toán được hưởng 10% nếu doanh nghiệp thanh toán trong vòng 5 ngày, (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ). Giá trị lô hàng nhập kho, biết doanh nghiệp thanh toán tiền hàng sau 1 tuần:
A. 3.200
B. 3.000
C. 2.700
D. 3.300
Câu 5:
Công ty sản xuất Hammen có tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ 12 ngàn USD, tồn kho nguyên vật liệu thô cuối kỳ 15 ngàn USD, và thua mua nguyên vật liệu thô cuối kỳ 170 ngàn USD. Giá trị nguyên vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong kỳ là:
A. 197 ngàn USD
B. 167 ngàn USD
C. 157 ngàn USD
D. 173 ngàn USD
Câu 6:
Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2019 đến 2021. Toàn bộ tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
A. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 3.600 triệu VND
B. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi
C. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 1.200
D. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 1.200 triệu.
Câu 7:
A. Doanh thu của công ty NLKT năm 2021 tăng thêm 3.600 triệu.
B. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 3.600 triệu VND
C. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600
D. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi
Câu 8:
Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển lô hàng hoá về đến công ty 200 (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là:
A. 3.500
B. 3.300
C. 3.200
D. 3.000
Câu 9:
Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
B. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
C. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
D. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
Câu 10:
Ngày 10/5 Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%, điều khoản tín dụng 2/10; n/40. Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán toàn bộ tiền hàng trong ngày (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là:
A. 2.840
B. 2.700
C. 2.940
D. 2.750
Câu 11:
Mua một lô hàng trị giá 3.000, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH sau khi trừ đi số ứng trước 500. Tiền gửi ngân hàng giảm là:
A. 2.800
B. 2.500
C. 3.000
Câu 12:
Khoản giảm giá phát sinh khi mua hàng hoá sẽ được:
A. Ghi tăng giá trị hàng mua
B. Ghi giảm giá trị hàng mua
C. Ghi tăng doanh thu
D. Ghi giảm doanh thu
Câu 13:
Trong năm, công ty Redder có tổng giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là 600 ngàn USD, tồn kho sản phẩm đầu kỳ là 200 ngàn USD và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 ngàn. Giá vốn hàng bán là:
A. 550 ngàn USD
B. 450 ngàn USD
C. 600 ngàn USD
D. 500 ngàn USD
Câu 14:
Trong điều kiện giá nguyên liệu đầu vào có xu hướng giảm đi, nếu tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước:
A. Giá vốn hàng bán có xu hướng giảm theo giá thị trường
B. Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng
C. Giá vốn hàng bán không bị ảnh hưởng
D. Lợi nhuận có xu hướng tăng thêm
Câu 15:
Khoản mục nào không thể hiện trên BC KQ HĐKD
A. chi phí tài chính
B. hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
C. thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
D. chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
Câu 16:
TK nào được kết chuyển vào bên Nợ của TK xác định kết quả kinh doanh:
A. TK Doanh thu khác
C. TK Doanh thu tài chính
D. TK Giá vốn hàng bán
Câu 17:
Khoản nào sau đây không được phản ánh vào giá trị hàng hoá mua vào (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ):
A. Chi phí vận chuyển
B. Giá mua chưa có thuế GTGT
C. Thuế GTGT mua hàng
D. Chi phí bốc xếp
Câu 18:
Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ:
A. lương của công nhân sản xuất
B. lương của người giám sát bộ phận sản xuất
C. lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
D. lương của người trông coi phân xưởng
Câu 19:
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, số tiền thu về được phản ánh vào:
A. Tiền mặt
B. Giá vốn hàng bán
C. Giá trị hàng hoá xuất kho
D. Doanh thu bán hàng
Câu 20:
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, giá trị hàng hoá xuất kho được phản ánh vào:
A. Giá vốn hàng bán
B. Phải thu của khách hàng
C. Doanh thu bán hàng
D. Tiền mặt
Câu 21:
Trong nghiệp vụ nào sau đây doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu:
A. xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
B. khách hàng trả lại lô hàng doanh nghiệp gửi bán.
C. thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trướC.
D. xuất kho hàng hóa gửi bán tại đại lý của khách hàng.
Câu 22:
Lợi nhuận thuần từ HĐKD trong doanh nghiệp thương mại được xác định:
A. Tổng doanh thu – Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí hoạt động kinh doanh
C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán + Chi phí hoạt động kinh doanh
D. Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán
Câu 23:
Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán cho người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/ chiếc (5 triệu VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là 25 triệu VNĐ. Kế toán vào sổ nghiệp vụ này như sau:
A. Nợ TK Chi phí bán hàng 25/Có TK Phải trả người bán 25
B. Nợ TK Nguyên vật liệu 25/Có TK Phải trả người bán 25
C. Nợ TK Phải trả người bán 25/Có TK Chi phí NVLTT 25
D. Nợ TK Chi phí NVLTT 25/Có TK Nguyên vật liệu 25
Câu 24:
Cuối năm N, kế toán xác định lãi trong năm đã thực hiện là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận đúng là:
A. Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Lợi nhuận chưa PP 12
B. Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Vốn chủ sở hữu 12
C. Nợ TK Vốn chủ sở hữu 12/Có TK Xác định kết quả 12
D. Nợ TK Doanh thu BH 12/Có TK Xác định kết quả 12
Câu 25:
Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc:
A. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
B. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền
C. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
D. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền
Câu 26:
Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng hoá sẽ được:
B. Ghi giảm doanh thu
D. Ghi giảm giá trị hàng mua
Câu 27:
Thông tin về doanh thu được trình bày trên báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 28:
e. Báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm
f. Báo cáo thu nhập
Câu 29:
Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do khách hàng là khách quen nên Chago cho họ hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển Chago phải thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên:
A. 747.000.000 đồng
B. 735.000.000 đồng
C. 730.000.000 đồng
D. 741.000.000 đồng
Câu 30:
Tháng 1/2020, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 giá trị hợp đồng. Kế toán sẽ ghi sổ nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK Tiền 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
B. Không phải ghi sổ kế toán
C. Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
D. Nợ TK Doanh thu nhận trước 500.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 500.000.000 đồng
Câu 31:
Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:
A. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
B. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
C. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
D. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Câu 32:
Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do hàng bị lỗi, Chago dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản giảm giá trên:
A. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
B. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
C. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Câu 33:
Tháng 1/2020, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 khối lượng công việC. Theo nguyên tắc “Doanh thu thực hiện”, doanh thu Chago ghi nhận trong tháng 1 liên quan tới hợp đồng:
A. 250.000.000 đồng
B. 500.000.000 đồng
C. Không ghi nhận doanh thu của hợp đồng trong tháng 1
D. 300.000.000 đồng
Câu 34:
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu xuất dùng ngay cho sản xuất với giá trị là 25 triệu VNĐ, trong đó doanh nghiệp thanh toán cho người bán là 20 triệu phần còn lại sẽ trả vào tháng sau. Vậy theo nguyên tắc kế toán tiền thì chi phí sản xuất được ghi nhận là?
A. 25 triệu VNĐ
B. 10 triệu VNĐ
C. 20 triệu VNĐ
D. 5 triệu VNĐ
Câu 35:
Doanh thu tháng 1/2019 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng chiết khấu thương mại dành cho khách hàng: 14.000.000 đồng, chiết khấu thanh toán: 9.500.000 đồng. Bút toán kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Nợ TK Doanh thu 350.000.000/ Có TK Xác định kết quả 350.000.000
B. Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000
C. Nợ TK Xác định kết quả 326.500.000/ Có TK Doanh thu 326.500.000
D. Nợ TK Xác định kết quả 350.000.000/ Có TK Doanh thu 350.000.000
Câu 36:
Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Tính đến 31/1, Mit đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng 40% giá trị hợp đồng. Ngày 31/1 kế toán sẽ ghi sổ cho nghiệp vụ này:
A. Không ghi sổ
C. Nợ TK Tiền 48.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 48.000.000
D. Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000
Câu 37:
Tổng doanh thu tháng 1/2020 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng giá chi phí tháng 1/2020 là 240.000.000 đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tháng 1/2020 là:
A. 0,686
B. 3,182
C. 1,458
D. 0,314
Câu 38:
Ngày 24/1, công ty Mit hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 270.000.000 đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng của Mit:
A. Nợ TK Tiền 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
B. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Tiền 270.000.000
C. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 270.000.000
D. Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
Câu 39:
Chi phí bán hàng tháng 7/2020 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm cho
A. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
B. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20%
C. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20%
D. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20%
Câu 40:
Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng 50 triệu đồng trả bằng tiền mặt do mua hàng với số lương lớn. Nghiệp vụ này được ghi:
A. Nợ TK Xác định kết quả 50tr/Có TK Chiết khấu TM 50tr
B. Nợ TK Chiết khấu TM 50tr/Có TK Phải thu KH 50tr
C. Nợ TK DT bán hàng 50tr/Có TK CK thương mại 50tr
D. Nợ TK CK thương mại 50tr/Có TK Tiền mặt 50tr
Câu 41:
Mua một lô hàng trị giá 3.000, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH sau khi trừ đi số ứng trước 500. 500 ứng trước được hạch toán vào:
A. Bên Nợ TK Phải thu của khách hàng
B. Bên Có TK KH ứng trước
C. Bên Nợ TK KH ứng trước
D. Bên Có TK Phải thu của khách hàng
345 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com