Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
544 lượt thi 35 câu hỏi 45 phút
1354 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân hàng sẽ:
A. Phát hành trái phiếu và sau đó mua lại
B. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng
C. Phát hành NCDs
D. Phát hành cổ phiếu và sau đó mua lại
Câu 2:
Giả sử cổ phiếu A và cổ phiếu B là hai cơ hội đầu tư thay thế nhau. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A _____ sẽ làm giá cổ phiếu công ty A _____ và giá cổ phiếu công ty B ______ .
A. Tăng, giảm, tăng
B. Giảm, giảm, giảm
C. Tăng, tăng, tăng
D. Giảm, tăng,tăng
Câu 3:
Hợp đồng tương lai hiếm khi dẫn đến việc giao tài sản cơ sở vì:
A. Phòng thanh toán bù trừ sẽ phạt một khoản phí nếu tiến hành giao hàng
B. Người mua hoặc người bán không thể đáp ứng các khoản thanh toán trên hợp đồng
C. Người nắm giữ hợp đồng thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày giao hàng
D. Người bán hợp đồng thường xuyên vỡ nợ
Câu 4:
Tỷ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu chính quyền địa phương vì:
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là cao hơn trái phiếu chính quyền địa phương
B. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là thấp hơn trái phiếu chính quyền địa phương
C. Xếp hạng tín dụng của trái phiếu chính phủ cao hơn trái phiếu chính quyền địa phương
D. Tác động của chính sách thuế
Câu 5:
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất phản ánh:
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
B. Mối quan hệ giữa kì hạn của các trái phiếu khác nhau
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau có cùng kỳ hạn
Câu 6:
__________ là nơi cung cấp thanh khoản cho chứng khoán đã phát hành
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường vốn cổ phần
C. Thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Câu 7:
Những vị thế mang lại sinh lời không giới hạn cho các nhà đầu tư:
A. Mua quyền chọn mua
B. Mua quyền chọn bán
C. Bán quyền chọn mua
D. Bán quyền chọn bán
Câu 8:
Trái phiếu chiết khấu có giá bán $21,000, mệnh giá $30,000, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu?
A. 10%
B. 20%
C. 33.3%
D. 7,4%
Câu 9:
Khi lạm phát xảy ra, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
Câu 10:
Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 4,2%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $286
B. $207
C. $197
D. $170
Câu 11:
Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây có tỷ suất sinh lời thấp nhất
A. Chấp phiếu
B. Thương phiếu
C. Hợp đồng mua lại
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 12:
Tỷ suất sinh lời của thương phiếu ______ tỷ suất sinh lời của tín phiếu kho bạc có cùng mệnh giá và thời gian đáo hạn. Sự khác biệt tỷ suất sinh lời giữa chúng sẽ rất lớn trong giai đoạn _______ .
A. Cao hơn; khủng hoảng
B. Thấp hơn; kinh tế phát triển
C. Cao hơn; kinh tế phát triển
D. Thấp hơn; khủng hoảng
Câu 13:
Vốn ngân hàng được huy động thông qua ___________ và _____________
A. Phát hành hợp đồng mua lại; phát hành trái phiếu
B. Phát hành CD dài hạn; phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu; lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành cổ phiếu; chứng chỉ tiền gửi dài hạn
Câu 14:
Chức năng biến đổi lãi suất của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là:
A. Làm cho tài sản sinh lời
B. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức độ rủi ro của các khoản vốn huy động
C. Biến đổi tài sản thành nợ
D. Làm cho tài sản tăng lên
Câu 15:
Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp: (I) doanh nghiệp vay nợ ngân hàng, (II) NĐT mua hợp đồng bảo hiểm từ công ty bảo hiểm nhân thọ; (III) NHTM mua trái phiếu doanh nghiệp mới phát hành
A. (I) và (II) đúng
B. (I)
C. (I), (II) và (III) đều đúng
D. (III)
E. (II)
Câu 16:
Tín phiếu kho bạc và thương phiếu là hai loại hình công cụ vốn điển hình
A. Đúng
B. Sai
Câu 17:
Ngân hàng trung ương hiện đại
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C. Nhận tiền vay của dân cư
D. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho doanh nghiệp
Câu 18:
Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. Môi giới chứng khoán
B. Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới
C. Tư vấn đầu tư
D. Cho vay kinh doanh
Câu 19:
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ đầu tư tập trung vào:
A. Bất động sản
B. Cổ phiếu
C. Công cụ nợ ngắn hạn
D. Trái phiếu dài hạn
Câu 20:
Nếu tồn tại phần bù thanh khoản, thì đường cong lãi suất nằm ngang hàm ý rằng thị trường kỳ vọng lãi suất có xu hướng
A. Tăng nhẹ
B. Giảm nhẹ
C. Không thay đổi
D. Tăng mạnh
Câu 21:
Nếu một trái phiếu dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà không bị mất giá trị, hàm ý là:
A. Trái phiếu có tính thanh khoản cao
B. Trái phiếu có suất sinh lời sau thuế cao
C. Trái phiếu có tính thanh khoản thấp
D. Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ cao
Câu 22:
Lợi ích của việc nắm giữ trái phiếu công ty so với cổ phiếu là người nắm giữ sẽ được hưởng lợi từ việc gia tăng lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh hay tổng giá trị tài sản công ty
Câu 23:
Nhà đầu tư mua TP kỳ hạn 182 ngày với mệnh giá $100,000, Nhà đầu tư giữ thương phiếu này đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 7,175%. Hỏi nhà đầu tư mua thương phiếu với giá bao nhiêu?
A. $97,500
B. $97,000
C. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi
D. $96,500
Câu 24:
_______ chủ yếu để tài trợ cho hoạt động mua sắm tài sản cố định của doanh nghiệp.
A. Hạn mức tín dụng không chính thức
B. Cho vay vốn lưu động
C. Cho vay có kỳ hạn
D. Khoản vay tuần hoàn
Câu 25:
Nhà đầu tư mua TPKB có thời hạn 180 ngày, mệnh giá $250,000 với giá $242,000. Ông ta dự định bán lại nó sau 60 ngày với giá dự tính là $247,000. Hỏi tỷ suất lợi tức là bao nhiêu?
A. 10,1%
B. 13,5%
C. 11,4%
D. 12,6%
Câu 26:
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
A. Công cụ vốn cổ phần
B. Công cụ nợ ngắn hạn
C. Công cụ nợ dài hạn
D. Công cụ nợ ngắn hạn và công cụ vốn cổ phần
Câu 27:
Nguyên tắc xác định khớp lệnh được thực hiện trước là: (I) lệnh mua ưu tiên giá cao nhất; (II) lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất; (III) các lệnh cùng giá thì ưu tiên lệnh nhập vào hệ thống sớm hơn.
A. (II)
C. (I), (II) và (III)
D. (I) và (II)
Câu 28:
Nếu nhà đầu tư mua TPKB 182 ngày có mệnh giá $10,000 với giá $9,700, tỉ lệ chiết khấu của tín phiếu này là bao nhiêu phần trăm?
A. 5,93%
B. 6,2%
C. 6,02%
D. 6,12%
Câu 29:
Giá thị trường hiện tại của tài sản cơ sở càng ____ , phí quyền chọn bán càng _____ , phí quyền chọn mua càng ______ giả sử những yếu tố khác không đổi.
A. Cao, thấp, cao
B. Thấp, thấp, thấp
C. Cao,cao,cao
D. Thấp, cao, cao
Câu 30:
Đổi thủ cạnh tranh chủ yếu đối với công ty tài chính trong hoạt động cho vay tiêu dùng đến từ
A. Quỹ tương hỗ
B. Công ty bảo hiểm
C. Ngân hàng thương mại
D. Quỹ trợ cấp hưu trí
Câu 31:
Một nhà đầu tư bán quyền chọn mua với giá thực hiện $55, phí quyền chọn là $10. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $44. Lợi nhuận ($) nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu?
A. + 10
B. – 10
C. 0
D. + 1
Câu 32:
Nhận định nào sau đây đúng nhất trong số các nhận định sau: (I) TCPH không chịu áp lực khi trả lãi phát hành cổ phiếu, (II) phát hành trái phiếu không làm tăng hệ số nợ của TCPH, (III) chính phủ có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
A. (III)
B. (II)
C. (I)
D. (I), (II) và (III) đều đúng
Câu 33:
Công cụ thị trường vốn được phát hành để tài trợ hoạt động mua sắm tài sản cổ định như máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Câu 34:
Nguồn vốn nào sau đây không phải là nguồn vốn chính của công ty bảo hiểm nhân thọ.
A. Các quỹ trợ cấp hưu trí do công ty quản lý dưới dạng ủy thác
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Hợp đồng đầu tư bảo lãnh
D. Phí bảo hiểm
Câu 35:
Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán với giá thực hiện là $30, phí quyền chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của nhà đầu tư là bao nhiêu?
A. – 4
B. + 4
C. – 1
D. 1
109 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com