Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm nay tuyển 130 chỉ tiêu ngành Báo chí và 55 chỉ tiêu vào ngành Truyền thông số. Tuy nhiên, trường không nêu rõ mức học phí chỉ úp mở thông báo, học phí bằng 1,5 lần mức phí của sinh viên chính quy và được thu theo quy định của Đại học Huế, lộ trình tăng học phí theo quy định của Nghị định số 81 của Chính phủ.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Ưu tiên tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
7. Học phí
Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành |
Năm 2022 - 2023 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
435.000 đồng/tín chỉ |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
470.000 đồng/tín chỉ |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
390.000 đồng/tín chỉ |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
||
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Phương thức khác |
|||||
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
2 |
Hoá học |
7440112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4 |
Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường (*) |
7440302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
5 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
7480103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
95 |
0 |
5 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
245 |
150 |
5 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
7 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
7480107 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25 |
15 |
2 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) |
V00 |
80 |
20 |
5 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) |
V01 |
||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) |
V02 |
||||||
11 |
Hán Nôm |
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
||||||
12 |
Triết học |
7229001 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Vật lý, Hóa học (*) |
A00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
13 |
Lịch sử |
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
14 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
||||||
15 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
20 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (*) |
D66 |
||||||
16 |
Xã hội học |
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*) |
C19 |
||||||
17 |
Đông phương học |
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
30 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
18 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
70 |
30 |
3 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
19 |
Truyền thông số (*) |
7320109 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
35 |
15 |
5 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
20 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
20 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (*) |
C00 |
||||||
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
10 |
2 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*) |
D10 |
||||||
22 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
23 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Khoa học - Đại học Huế: http://husc.hueuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất