Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Học viện Ngoại Giao năm 2023 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023
Trường Học viện Ngoại giao chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại giao năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D07 | 26.8 | |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04; D06 | 25.8 | |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 28.3 | |
4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.99 | Tiếng Anh hệ số 2 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 25.76 | |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 26.76 | |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04; D06 | 25.76 | |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D07 | 26.52 | |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04; D06 | 25.52 | |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 28.02 | |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D07 | 26.96 | |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04; D06 | 25.96 | |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.46 | |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 25.8 | |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.8 | |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04; D06 | 25.8 | |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D07 | 26.7 | |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04; D06 | 25.7 | |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 28.2 | |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 26.7 | |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 28.2 | |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.4 | |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.9 | |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D07 | 26.27 | |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | D06 | 25.27 | |
26 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 27.77 | |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 26.92 | |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 25.92 | |
29 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 28.42 |
B. Học viện Ngoại giao công bố điểm chuẩn học bạ 2023
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm học viện ngoại giao năm 2023 đã được công bố. Theo đó, ngành truyền thông quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 29 điểm.
Học viện Ngoại giao thông báo ngưỡng ĐẠT đối với hồ sơ đăng ký Xét tuyển sớm vào đại học hệ chính quy theo mục 8.2, phần II của Đề án tuyển sinh đã điều chỉnh như sau:
STT |
Ngành |
Mã xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐẠT |
1 |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A01, D01, D07 |
28.00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
HQT02 |
A01, D01, D07 |
26.81 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
HQT03 |
A01, D01, D07 |
27.87 |
4 |
Luật quốc tế |
HQT04 |
A01, D01, D07 |
26.55 |
5 |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
A01, D01, D07 |
29.00 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
HQT06 |
A01, D01, D07 |
28.13 |
7 |
Luật thương mại quốc tế |
HQT07 |
A01, D01, D07 |
26.75 |
8 |
Châu Á - Thái Bình Dương học |
HQT08 |
|
|
|
Hàn Quốc học |
HQT08-01 |
A01, D01, D07 |
26.60 |
Hoa Kỳ học |
HQT08-02 |
A01, D01, D07 |
26.25 |
|
Nhật Bản học |
HQT08-03 |
A01, D01, D07 |
26.46 |
|
Trung Quốc học |
HQT08-04 |
A01, D01, D07 |
27.51 |
|
9 |
Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn A00, D03, D04, D06 của mỗi ngành thấp hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm. |
|||
10 |
Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn C00 của mỗi ngành cao hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm. |
I. Cách tính điểm xét tuyển
1. Căn cứ mục 10 phần III của Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định cơ sở đào tạo phải đảm bảo điểm trúng tuyển không lớn hơn 30 điểm, điểm xét tuyển của Học viện Ngoại giao được quy đổi như sau:
a) Đối với các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế:
Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88
* 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.
b) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
Điểm xét tuyển = [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 3/4, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88
* 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.
Việc quy đổi điểm xét tuyển không làm thay đổi kết quả và thứ tự xét tuyển của các thí sinh.
II. Lưu ý
- Thí sinh được xét Đạt theo nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện.
- Thí sinh tra cứu điểm trên Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Học viện tại địa chỉ website: https://tuyensinh.dav.edu.vn
- Thông báo kết quả xét tuyển sẽ được gửi đến từng thí sinh qua Email đã đăng ký kèm theo đường link để thí sinh tra cứu điểm.
- Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện Ngoại giao và được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện cần thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đảm bảo về tính chính xác, trung thực của tất cả thông tin và các giấy tờ minh chứng xét tuyển. Kết quả xét tuyển sớm được đưa ra dựa trên thông tin hồ sơ thí sinh cung cấp. Học viện bảo lưu quyền thay đổi kết quả xét tuyển sớm dự kiến nếu sau quá trình hậu kiểm phát hiện ra sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ thí sinh cung cấp.
- Thí sinh trúng tuyển (với điều kiện đảm bảo các tiêu chí nêu trên) theo dõi các thông tin trên các kênh chính thức của Học viện và các thông báo tiếp theo của Học viện để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.
C. Học viện ngoại giao công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) học viện ngoại giao năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 23 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023 Học viện Ngoại giao thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 cụ thể như sau:
1. Đối với các thí sinh Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tại mục 8.1, phần II của Đề án tuyển sinh); Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT (tại mục 8.2, phần II của Đề án tuyển sinh) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tại mục 8.4, phần II của Đề án tuyển sinh):
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao
gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) cụ thể như sau:
Lưu ý:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định dựa trên tổng điểm của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển của Học viện trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Trừ đối tượng là thí sinh đăng ký Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Học viện chấp nhận kết quả miễn thi ngoại ngữ trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để tính điểm đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức còn lại.
2. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2023 mà đăng ký Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT (tại mục 8.2, phần II của Đề án tuyển sinh): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện Ngoại giao quy định tại năm thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT.
3. Đối với các thí sinh Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn (tại mục 8.3, phần II của Đề án tuyển sinh): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 5/10 điểm (được xác định dựa trên kết quả Phỏng vấn do Học viện tổ chức).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngoại giao năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Quan hệ quốc tế |
25,1 |
A01, D01: 26,60 D03, D04: 25,60 |
27,6 |
A01, D01, D06, D07: 26,85 D03, D04: 25,85 C00: 27,85 |
Ngôn ngữ Anh |
33,25 |
34,75 |
36,9 |
35,07 |
Kinh tế quốc tế |
24,85 |
26,70 |
27,4 |
A00: 26,15 A01, D01, D06, D07: 26,15 D03, D04: 25,15 |
Luật quốc tế |
23,95 |
26 |
27,3 |
A00, D01, D06, D07: 26,5 D03, D04: 25,5 C00: 27,5 |
Truyền thông quốc tế |
25.2 |
A01, D01: 27 D03, D04: 26 |
27,9 |
A01, D01, D06, D07: 27,35 D03, D04: 26,35 C00: 28,35 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
27,0 |
A00: 26,6 A01, D01, D06, D07: 26,6 D03, D04: 25,6 |
Luật thương mại quốc tế |
|
|
|
A01, D01, D06, D07: 26,75 D03, D04: 25,75 C00: 27,75 |
Châu Á - Thái Bình Dương học |
|
|
|
- Hàn Quốc học: A01, D01, D07: 28,0 C00: 29,0 - Hoa Kỳ học: A01, D01, D07: 26,55 C00: 27,55 - Nhật Bản học: A01, D01, D06, D07: 27,0 C00: 28,0 - Trung Quốc học: A01, D01, D07: 28,25 D04: 27,25 C00: 29,25 |
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Ngoại Giao 2024
Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngoại giao năm 2024 mới nhất
Học phí Học viện Ngoại giao năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Học viện Ngoại giao năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Ngoại giao năm 2020