Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 12 triệu/năm học.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
- Năm 2022, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) tuyển sinh trình độ Đại học năm 2022 với tổng chỉ tiêu 1750.
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 15 triệu/năm học (không đổi trong 04 năm học).
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ.
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3(xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2 (xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 350.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/tín chỉ (Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).
D. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
- Học phí đại học chính quy: 400.000đ/tín chỉ (trung bình 12 triệu/năm);
- Riêng ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga mức học phí 3.5 triệu đồng/năm;
E. Ngành đăng ký xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, C00 |
5 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C00 |
6 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, D11, D01, D14 |
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
8 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D07, D11, D01, D14 |
10 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D07, D11, D01, D14 |
11 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
7220204 |
D07, D11, D01, D14 |
12 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công nghệ tài chính |
7340202 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
F. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
- Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6.0 cho tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển 3: Đã tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành ( trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ).
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất