Trường Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
13 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
14 | 7340115-TA | Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
15 | 7340201-TA | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
16 | 7810103-TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; C00; C04; D01 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 19 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 19 | |
13 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
14 | 7340115-TA | Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01 | 21 | |
15 | 7340201-TA | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
16 | 7810103-TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; C00; C04; D01 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 16 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16 | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 16 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 16 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 19 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 17 | ||
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | 16 | ||
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 | ||
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | ||
13 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
14 | 7340115-TA | Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
15 | 7340201-TA | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
16 | 7810103-TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
B. Điểm sàn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2023
Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023:
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với từng ngành đào tạo đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2023 như sau:
Lưu ý: Ngưỡng điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Thi THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 14 | 14,5 | 16 | 16,0 | 18,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 13,5 | 14,5 | 16 | 16,0 | 17,5 |
Luật Kinh tế | 13,5 | 14,5 | 16 | 16,0 | 18,0 |
Quản trị Kinh doanh | 14 | 14,5 | 16 | 16,0 | 17,5 |
Kinh tế | 13,5 | 16 | 16 | 16,0 | 17,5 |
Kinh tế Đầu tư | 13,5 | 14,5 | 16 | 16,0 | 17,0 |
Kinh tế Phát triển | 13,5 | 15,5 | 16 | 16,0 | 16,0 |
Quản lý công | 14 | 17,5 | 17,5 | 16,0 | 17,0 |
Marketing | - | 15 | 16 | 16,0 | 17,5 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13,5 | 15 | 16 | 16,0 | 17,5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 16 | 16,0 | 18,0 |
Kinh doanh quốc tế | 15,5 | 16,5 | 16,0 | 19,0 | |
Kế toán tổng hợp chất lượng cao | 15 | 18,5 | 18,0 | 19,5 | |
Tài chính chất lượng cao | 16 | 20 | 18,0 | 21,0 | |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 16 | 18,5 | 18,0 | 18,5 | |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | 19 | 18 | 18,0 | 19,0 |