Trường Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
B. Điểm sàn Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh năm 2024 đã được công bố, theo đó, điểm sàn xét tuyển dao động từ 17 điểm - 20 điểm.
Điểm sàn Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
|
2 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
|
3 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
17,00 |
|
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
18,50 |
|
4.2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
17,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
4.3 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
20,00 |
|
5.1 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
18,50 |
|
5.2 |
Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
20,00 |
|
6.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
18,00 |
|
6.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
20,00 |
|
7.1 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
18,00 |
|
7.2 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
20,00 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
18,00 |
|
9.1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
18,00 |
|
9.2 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
17,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
|
11 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
17,00 |
|
12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
19,00 |
|
13 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, C00, D01, D14 |
18,00 |
|
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://www.tueba.edu.vn/