Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Trường Đại học Đông Á năm 2025 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | quản lý chuỗi cung ứng | Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 2 | Điện - Điện tử | Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 3 | 7210104 | Đồ họa | A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 | 15 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 | 15 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 11 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 | 15 | |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 | 15 | |
| 13 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 | 15 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 19 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 15 | |
| 26 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 15 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 15 | |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 15 | |
| 30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 33 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 34 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 39 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 40 | 7510605 | Logistics và | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 41 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 42 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 45 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 46 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 47 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 48 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 20.5 | |
| 49 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 19 | |
| 50 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 17 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 52 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 53 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 15 | |
| 54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 55 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 56 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 | |
| 57 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Điện - Điện tử | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 2 | quản lý chuỗi cung ứng | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 3 | 7210104 | Đồ họa | A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 4 | 7210104 | Đồ họa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 19 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 20 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | 6 | ||
| 21 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 24 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 33 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 34 | 7340115 | Digital Marketing | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 35 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 36 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 37 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 38 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 39 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 40 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 41 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 42 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 43 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 44 | 7340301 | Kế toán | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 45 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 47 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 48 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 49 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 50 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 51 | 7380101 | Luật | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 52 | 7380101 | Luật | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 53 | 7380107 | Luật kinh tế | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 54 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 55 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 56 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 57 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 58 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 59 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 60 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 61 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 63 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 64 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 65 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 66 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 67 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 68 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 69 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 70 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 71 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 72 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 73 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 74 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 75 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 76 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 77 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 78 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 79 | 7510605 | Logistics và | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 80 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 81 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 82 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 83 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 84 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 85 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 86 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 87 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 88 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 89 | 7620101 | Nông nghiệp | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 90 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 91 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 92 | 7640101 | Thú y | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 93 | 7720101 | Y khoa | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 94 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 24 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 95 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 24 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 96 | 7720201 | Dược học | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 97 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 98 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 99 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 100 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 101 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 102 | 7720302 | Hộ sinh | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 103 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 104 | 7720401 | Dinh dưỡng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 105 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 106 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 107 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 108 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 109 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 110 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 111 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 112 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 113 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 114 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 115 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 116 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210104 | Đồ họa | 600 | ||
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 9 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | 600 | ||
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 600 | ||
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 16 | 7340115 | Digital Marketing | 600 | ||
| 17 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
| 25 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 28 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 31 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 32 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 35 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 600 | ||
| 37 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 40 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 600 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 43 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | ||
| 44 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 45 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 46 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
| 47 | 7720201 | Dược học | 800 | ||
| 48 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 49 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | ||
| 50 | 7720302 | Hộ sinh | 720 | ||
| 51 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 52 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 720 | ||
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 54 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 55 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 56 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 57 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
4. Đại học Đông Á công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025
Điểm sàn ĐH Đông Á (UDA) năm 2025 vừa được công bố theo tất cả các phương thức xét tuyển như xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL,.... Chi tiết được đăng tải dưới đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh bậc đại học chính quy Đợt 1 cho năm 2025, áp dụng cho các thí sinh trong và ngoài nước đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương. Trường đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, bao gồm xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ lớp 12, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu 2
a. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có), và phải đạt từ 15 điểm trở lên.
Đối với các ngành thuộc khối Sức khỏe và khối đào tạo Giáo viên, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12 - mã xét tuyển 200)
Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai cách thức sau:
Tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển cho một số ngành cụ thể:
Ngành Y Khoa, Dược, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Y Khoa và Dược, học bạ lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
c. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)
Các ngành chung: Điểm nhận hồ sơ từ 600 điểm trở lên.
Ngành Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm và học lực lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
Ngành Y Khoa và Dược: Yêu cầu tổng điểm từ 800 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
d. Các phương thức xét tuyển khác
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409): Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc tương đương, kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT để tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.
Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu (mã 405): Áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa. Điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp cộng với điểm thi năng khiếu (chưa nhân hệ số, phải đạt từ 5.0 điểm trở lên) và các điểm ưu tiên, cộng (nếu có) đạt tối thiểu 15 điểm.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài (mã 411): Áp dụng cho ngành Y khoa và Dược, yêu cầu tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và sẽ có phỏng vấn để đánh giá năng lực tiếng Anh.
Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Đông Á 3 năm gần nhất
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
3. Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn tăng đều qua 3 năm, trung bình 0.5 điểm/năm theo thang 30, thể hiện sức hút ổn định của trường trong khu vực miền Trung.
Các ngành sức khỏe (Dược, Điều dưỡng) có điểm cao nhất (20–22 điểm), luôn dẫn đầu toàn trường.
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ dao động 17–18.5 điểm, mức ổn định và phù hợp với mặt bằng tuyển sinh khu vực.
Phương thức học bạ chiếm tỉ lệ trúng tuyển cao nhất, nhờ điều kiện linh hoạt và xét tuyển nhiều đợt.
Trường đang phát triển mạnh mẽ khối Công nghệ, Du lịch, và Ngôn ngữ, phục vụ nhu cầu lao động quốc tế, đặc biệt với chương trình liên kết Nhật – Hàn.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Đông Á là trường đại học tư thục đa ngành tại Đà Nẵng, mạnh về CNTT, Kinh tế, Du lịch – Nhà hàng khách sạn và Kiến trúc.
Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 16.5 – 23.0, với Công nghệ thông tin là ngành cao nhất, phản ánh sự cạnh tranh vừa phải, phù hợp với sinh viên khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
So với các trường kỹ thuật – CNTT khác như HUTECH, VGU hay Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, điểm chuẩn thấp hơn, nhưng trường ưu tiên môi trường học tập thực hành, hợp tác doanh nghiệp và cơ hội thực tập sớm.
Trường là lựa chọn phù hợp cho thí sinh mong muốn học CNTT, kinh tế hoặc ngành dịch vụ tại miền Trung, với chi phí hợp lý và môi trường đào tạo linh hoạt, thực hành cao.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Đông Á mới nhất: