I. Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   quản lý chuỗi cung ứng     Đào tạo tại Đắk Lắk
2   Điện - Điện tử     Đào tạo tại Đắk Lắk
3 7210104 Đồ họa A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 15  
4 7210404 Thiết kế thời trang D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
11 7229030 Văn học (Ứng dụng) C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 15  
12 7229042 Quản lý văn hóa C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 15  
13 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 15  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
18 7340115 Marketing/ Digital marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
19 7340115 Digital Marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 15  
21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
23 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
24 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
25 7340404 Quản trị nhân lực A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 15  
26 7340406 Quản trị văn phòng A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 15  
27 7380101 Luật A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 15  
28 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
29 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 15  
30 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15  
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
33 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15  
34 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
37 7510301 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
39 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
40 7510605 Logistics và A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
41 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
42 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
45 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15  
46 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
47 7640101 Thú y A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15  
48 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 20.5  
49 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 19  
50 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 17 Đào tạo tại Đắk Lắk
51 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 17  
52 7720302 Hộ sinh A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 17  
53 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 15  
54 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 17  
55 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
56 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 15  
57 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 15  
58 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Điện - Điện tử     Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
2   quản lý chuỗi cung ứng     Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
3 7210104 Đồ họa A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
4 7210104 Đồ họa   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
5 7210404 Thiết kế thời trang D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
6 7210404 Thiết kế thời trang   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
10 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
19 7229030 Văn học (Ứng dụng) C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
20 7229030 Văn học (Ứng dụng)   6  
21 7229042 Quản lý văn hóa C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
22 7229042 Quản lý văn hóa   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
23 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
24 7310401 Tâm lý học   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
31 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
32 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
33 7340115 Digital Marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
34 7340115 Digital Marketing   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
35 7340115 Marketing/ Digital marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
36 7340115 Marketing/ Digital marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
37 7340120 Kinh doanh quốc tế A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
38 7340120 Kinh doanh quốc tế   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
39 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
40 7340122 Thương mại điện tử   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
41 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
42 7340201 Tài chính - Ngân hàng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
43 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
44 7340301 Kế toán   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
45 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
46 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
47 7340404 Quản trị nhân lực A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
48 7340404 Quản trị nhân lực   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
49 7340406 Quản trị văn phòng A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
50 7340406 Quản trị văn phòng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
51 7380101 Luật A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
52 7380101 Luật   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
53 7380107 Luật kinh tế   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
54 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
55 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
56 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
57 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
58 7480106 Kỹ thuật máy tính   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
59 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
60 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
61 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
62 7480201 Công nghệ thông tin   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
63 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
64 7480207 Trí tuệ nhân tạo   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
65 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
66 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
67 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
68 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
70 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
71 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
72 7510301 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
73 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
74 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
75 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
76 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
77 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
78 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
79 7510605 Logistics và A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
80 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
81 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
82 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
83 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
84 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
85 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
87 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
88 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
89 7620101 Nông nghiệp   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
90 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
91 7640101 Thú y A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
92 7640101 Thú y   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
93 7720101 Y khoa   8 Xét kết quả học tập năm lớp 12
94 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 24 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
95 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 24 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
96 7720201 Dược học   8 Xét kết quả học tập năm lớp 12
97 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
98 7720301 Điều dưỡng   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
99 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
100 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
101 7720302 Hộ sinh A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
102 7720302 Hộ sinh   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
103 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
104 7720401 Dinh dưỡng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
105 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
106 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
107 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
108 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
109 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
110 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
111 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
112 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
113 7810201 Quản trị khách sạn   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
114 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
115 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
116 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   6

Xét kết quả học tập năm lớp 12

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210104 Đồ họa   600  
2 7210404 Thiết kế thời trang   600  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
9 7229030 Văn học (Ứng dụng)   600  
10 7229042 Quản lý văn hóa   600  
11 7310401 Tâm lý học   600  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
14 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
16 7340115 Digital Marketing   600  
17 7340115 Marketing/ Digital marketing   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
18 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
19 7340122 Thương mại điện tử   600  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
21 7340301 Kế toán   600  
22 7340301 Kế toán   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
23 7340404 Quản trị nhân lực   600  
24 7340406 Quản trị văn phòng   600  
25 7380101 Luật   600  
26 7380107 Luật kinh tế   600  
27 7380107 Luật kinh tế   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
28 7480106 Kỹ thuật máy tính   600  
29 7480201 Công nghệ thông tin   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
30 7480201 Công nghệ thông tin   600  
31 7480207 Trí tuệ nhân tạo   600  
32 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   600  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
35 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   600  
37 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
40 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   600  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
43 7620101 Nông nghiệp   600  
44 7620101 Nông nghiệp   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
45 7640101 Thú y   600  
46 7720101 Y khoa   800  
47 7720201 Dược học   800  
48 7720301 Điều dưỡng   720 Đào tạo tại Đắk Lắk
49 7720301 Điều dưỡng   720  
50 7720302 Hộ sinh   720  
51 7720401 Dinh dưỡng   600  
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   720  
53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
54 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
55 7810201 Quản trị khách sạn   600  
56 7810201 Quản trị khách sạn   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
57 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  

4. Đại học Đông Á công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025

Điểm sàn ĐH Đông Á (UDA) năm 2025 vừa được công bố theo tất cả các phương thức xét tuyển như xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL,.... Chi tiết được đăng tải dưới đây:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh bậc đại học chính quy Đợt 1 cho năm 2025, áp dụng cho các thí sinh trong và ngoài nước đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương. Trường đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, bao gồm xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ lớp 12, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu 2

a. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có), và phải đạt từ 15 điểm trở lên.

Đối với các ngành thuộc khối Sức khỏe và khối đào tạo Giáo viên, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

b. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12 - mã xét tuyển 200)

Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai cách thức sau:

Tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển cho một số ngành cụ thể:

Ngành Y Khoa, Dược, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Y Khoa và Dược, học bạ lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.

Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

c. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)

Các ngành chung: Điểm nhận hồ sơ từ 600 điểm trở lên.

Ngành Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm và học lực lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.

Ngành Y Khoa và Dược: Yêu cầu tổng điểm từ 800 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

d. Các phương thức xét tuyển khác

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409): Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc tương đương, kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT để tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.

Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu (mã 405): Áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa. Điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp cộng với điểm thi năng khiếu (chưa nhân hệ số, phải đạt từ 5.0 điểm trở lên) và các điểm ưu tiên, cộng (nếu có) đạt tối thiểu 15 điểm.

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài (mã 411): Áp dụng cho ngành Y khoa và Dược, yêu cầu tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và sẽ có phỏng vấn để đánh giá năng lực tiếng Anh.

Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Đông Á 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 17.00 18.00 18.50
Kỹ thuật điện – điện tử 16.50 17.00 17.50
Kỹ thuật ô tô 17.00 17.50 18.00
Điều dưỡng 19.00 19.50 20.00
Dược học 20.00 20.50 21.00
Quản trị kinh doanh 17.00 17.50 18.00
Kế toán 16.50 17.00 17.50
Tâm lý học 18.00 18.50 19.00
Ngôn ngữ Anh 17.50 18.00 18.50
Du lịch và Lữ hành 17.00 17.50 18.00
Giáo dục mầm non 18.50 19.00 19.50

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT

Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 18.00 18.50 19.00
Kỹ thuật điện – điện tử 17.50 18.00 18.50
Kỹ thuật ô tô 18.00 18.50 19.00
Điều dưỡng 20.00 20.50 21.00
Dược học 21.00 21.50 22.00
Quản trị kinh doanh 18.00 18.50 19.00
Kế toán 17.50 18.00 18.50
Tâm lý học 18.50 19.00 19.50
Ngôn ngữ Anh 18.00 18.50 19.00
Du lịch và Lữ hành 18.00 18.50 19.00
Giáo dục mầm non 19.00 19.50 20.00

3. Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)

Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 650 680 700
Kỹ thuật ô tô 640 670 690
Dược học 700 730 750
Điều dưỡng 680 700 720
Quản trị kinh doanh 620 640 660
Du lịch và Lữ hành 620 640 660

Điểm chuẩn tăng đều qua 3 năm, trung bình 0.5 điểm/năm theo thang 30, thể hiện sức hút ổn định của trường trong khu vực miền Trung.

Các ngành sức khỏe (Dược, Điều dưỡng) có điểm cao nhất (20–22 điểm), luôn dẫn đầu toàn trường.

Khối ngành kỹ thuật – công nghệ dao động 17–18.5 điểm, mức ổn định và phù hợp với mặt bằng tuyển sinh khu vực.

Phương thức học bạ chiếm tỉ lệ trúng tuyển cao nhất, nhờ điều kiện linh hoạt và xét tuyển nhiều đợt.

Trường đang phát triển mạnh mẽ khối Công nghệ, Du lịch, và Ngôn ngữ, phục vụ nhu cầu lao động quốc tế, đặc biệt với chương trình liên kết Nhật – Hàn.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Việt Đức (VGU) 20.5 – 25.0 Kỹ thuật điện tử & CNTT (25.0)
Đại học Lạc Hồng 16.5 – 22.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22.0)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 16.0 – 21.0 Công nghệ thông tin (21.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 16.5 – 21.5 Công nghệ thông tin (21.5)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17.0 – 25.0 Kỹ thuật cầu đường (25.0)

Đại học Đông Á là trường đại học tư thục đa ngành tại Đà Nẵng, mạnh về CNTT, Kinh tế, Du lịch – Nhà hàng khách sạn và Kiến trúc.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 16.5 – 23.0, với Công nghệ thông tin là ngành cao nhất, phản ánh sự cạnh tranh vừa phải, phù hợp với sinh viên khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

So với các trường kỹ thuật – CNTT khác như HUTECH, VGU hay Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, điểm chuẩn thấp hơn, nhưng trường ưu tiên môi trường học tập thực hành, hợp tác doanh nghiệp và cơ hội thực tập sớm.

Trường là lựa chọn phù hợp cho thí sinh mong muốn học CNTT, kinh tế hoặc ngành dịch vụ tại miền Trung, với chi phí hợp lý và môi trường đào tạo linh hoạt, thực hành cao.