Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025 chính xác nhất, mới nhất cập nhập ngay sau khi Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; D14 | 20.75 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.35 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23 | |
| 4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 22.5 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.5 | |
| 7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 20 | |
| 8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A01; D01; X25 | 21.25 | |
| 9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 21.55 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; X25 | 20.25 | |
| 11 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; X25 | 20 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A01; D01; X25 | 22.5 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; X25 | 20.75 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; X25 | 20 | |
| 15 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01; D01; X25 | 20.25 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; X25 | 20 | |
| 17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; X25 | 21.25 | |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01; X25 | 20 | |
| 19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
| 20 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
| 21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X07 | 21.7 | |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X07 | 21.1 | |
| 24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.09 | |
| 26 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; X06; X07 | 22.25 | |
| 27 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.43 | |
| 28 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
| 29 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 30 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.35 | |
| 31 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
| 32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X07 | 25.17 | |
| 33 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X07 | 24.3 | |
| 34 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 36 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
| 37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
| 39 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.1 | |
| 40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 22.75 | |
| 41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01; X06; X07 | 20.6 | |
| 42 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
| 43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X07 | 26.27 | |
| 44 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 45 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 20.25 | |
| 46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18.75 | |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; X25 | 22.76 | |
| 48 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01; X06; X07 | 20.75 | |
| 49 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 50 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
| 51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 20.6 | |
| 52 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A01; D01; X27 | 18.25 | |
| 53 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A01; D01; X27 | 18 | |
| 54 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 21.35 | |
| 55 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 21.85 | |
| 56 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 22.25 | |
| 58 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.1 | |
| 59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15 | 21.75 | |
| 60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.25 | |
| 61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D14; D15 | 20.85 | |
| 62 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.6 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; D14 | 20.75 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.35 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23 | |
| 4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 22.5 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.5 | |
| 7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 20 | |
| 8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A01; D01; X25 | 21.25 | |
| 9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 21.55 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; X25 | 20.25 | |
| 11 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; X25 | 20 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A01; D01; X25 | 22.5 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; X25 | 20.75 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; X25 | 20 | |
| 15 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | A01; D01; X25 | 20.25 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; X25 | 20 | |
| 17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; X25 | 21.25 | |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01; X25 | 20 | |
| 19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
| 20 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
| 21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X07 | 21.7 | |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
| 23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X07 | 21.1 | |
| 24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.09 | |
| 26 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; X06; X07 | 22.25 | |
| 27 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01; X06; X07 | 23.43 | |
| 28 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 23.72 | |
| 29 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 30 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.35 | |
| 31 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.45 | |
| 32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06; X07 | 25.17 | |
| 33 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X07 | 24.3 | |
| 34 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 36 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
| 37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 21.85 | |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X06; X07 | 23.93 | |
| 39 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20.1 | |
| 40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 22.75 | |
| 41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01; X06; X07 | 20.6 | |
| 42 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | |
| 43 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X07 | 26.27 | |
| 44 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 45 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 20.25 | |
| 46 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18.75 | |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; X25 | 22.76 | |
| 48 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01; X06; X07 | 20.75 | |
| 49 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | |
| 50 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | |
| 51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 20.6 | |
| 52 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A01; D01; X27 | 18.25 | |
| 53 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A01; D01; X27 | 18 | |
| 54 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 21.35 | |
| 55 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 21.85 | |
| 56 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 22.25 | |
| 58 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.1 | |
| 59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15 | 21.75 | |
| 60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.25 | |
| 61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D14; D15 | 20.85 | |
| 62 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | D01; D14; D15 | 18.6 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 20 | ||
| 2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21.25 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.25 | ||
| 4 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 20 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 22.5 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 20.75 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 20 | ||
| 8 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.25 | ||
| 9 | 7340302 | Kiểm toán | 20 | ||
| 10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 | ||
| 11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 20 | ||
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22.76 | ||
| 13 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 18.25 | ||
| 14 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 | ||
| 15 | 7810101 | Du lịch | 21.85 | ||
| 16 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18 | ||
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | ||
| 18 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18.1 | ||
| 19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.75 | ||
| 20 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18.25 | ||
| 21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.85 | ||
| 22 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | 18.6 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.72 | ||
| 2 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.45 | ||
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21.7 | ||
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 21.75 | ||
| 5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.1 | ||
| 6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.85 | ||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.09 | ||
| 8 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | 22.25 | ||
| 9 | 74802021 | An toàn thông tin | 23.43 | ||
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.72 | ||
| 11 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 22.5 | ||
| 12 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 21.35 | ||
| 13 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.45 | ||
| 14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.17 | ||
| 15 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.3 | ||
| 16 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 23.93 | ||
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | ||
| 18 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20 | ||
| 19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.85 | ||
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.93 | ||
| 21 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20.1 | ||
| 22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.75 | ||
| 23 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 20.6 | ||
| 24 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | 20 | ||
| 25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.27 | ||
| 26 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 22.5 | ||
| 27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.25 | ||
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.75 | ||
| 29 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 20.75 | ||
| 30 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.5 | ||
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.75 | ||
| 32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.6 | ||
| 33 | 7720203 | Hóa dược | 21.35 |
II. Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn và quy tắc quy đổi điểm 2025
Căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông bảo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào




II. Quy tắc quy đổi điểm ĐH Công nghiệp Hà Nội 2025
