Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn.
A. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 3 phương thức năm 2022
Sáng ngày 20/7, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2,4,5 như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
||
Phương thức 2 |
Phương thức 4 |
Phương thức 5 |
|||
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
≥27.77 |
||
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
≥26.67 |
≥27.60 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
≥24.37 |
≥27.10 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
≥26.52 |
≥26.41 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
≥24.47 |
≥27.09 |
|
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
≥28.31 |
≥26.21 |
|
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
≥28.99 |
≥28.16 |
|
8 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
≥28.99 |
≥28.66 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
≥29.01 |
≥28.42 |
≥20.10 |
10 |
7340115 |
Marketing |
≥29.44 |
≥28.80 |
≥20.65 |
11 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
≥29.23 |
≥28.40 |
≥19.40 |
12 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
≥29.23 |
≥28.19 |
≥19.65 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
≥29.17 |
≥27.89 |
≥18.70 |
14 |
7340302 |
Kiểm toán |
≥29.34 |
≥27.97 |
≥19.45 |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
≥29.24 |
≥28.04 |
≥19.40 |
16 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
≥27.95 |
≥27.29 |
≥18.15 |
17 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
≥29.59 |
≥29.10 |
|
18 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
≥28.57 |
≥28.61 |
|
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
≥28.99 |
≥28.83 |
|
20 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
≥29.30 |
≥28.50 |
|
21 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
≥28.66 |
≥28.49 |
|
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
≥29.50 |
≥29.34 |
|
23 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
≥27.04 |
≥28.05 |
|
24 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
≥29.10 |
≥28.61 |
|
25 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
≥27.40 |
≥28.46 |
|
26 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
≥22.50 |
≥27.31 |
|
27 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
≥29.37 |
≥28.99 |
|
28 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
≥27.09 |
≥28.18 |
|
29 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
≥28.17 |
≥28.27 |
|
30 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
≥29.31 |
≥29.09 |
|
31 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
≥25.68 |
≥26.64 |
|
32 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
≥25.44 |
≥26.13 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥29.33 |
≥29.38 |
≥21.70 |
34 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
≥25.79 |
≥27.19 |
|
35 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
≥27.19 |
≥27.12 |
|
36 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
≥29.18 |
≥28.99 |
|
37 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
≥22.50 |
≥26.63 |
|
38 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
≥27.11 |
≥27.04 |
|
39 |
7810101 |
Du lịch |
≥28.76 |
≥27.35 |
|
40 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥28.96 |
≥27.58 |
|
41 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
≥29.07 |
≥27.79 |
|
42 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
≥28.79 |
≥27.26 |
|
43 |
7519004 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
≥22.50 |
≥26.81 |
|
44 |
7519005 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
≥27.79 |
≥28.37 |
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
B. Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2021
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ thứ nhất (Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển) |
Tiêu chí phụ thứ hai (Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất) |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
25.30 |
Toán > 8.4 |
Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 |
7340115 |
Marketing |
26.10 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.45 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
24.75 |
Toán > 8.0 |
Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.00 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
25.65 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
24.50 |
Toán > 7.6 |
Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.65 |
Toán > 8.4 |
Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
25.05 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
25.40 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
25.25 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
25.10 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.05 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
24.35 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.35 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25.25 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23.90 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24.60 |
Toán > 8.6 |
Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.25 |
Toán > 8.4 |
Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
26.00 |
Toán > 9.0 |
Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
22.05 |
Toán > 7.8 |
Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20.80 |
Toán > 7.8 |
Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
23.75 |
Toán > 8.0 |
Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
24.00 |
Toán > 6.8 |
Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
22.15 |
Toán > 7.6 |
Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.80 |
Toán > 8.8 |
Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
23.45 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
26.10 |
Toán > 8.2 |
Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.89 |
Ngoại ngữ > 9.2 |
Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
25.05 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 |
7810101 |
Du lịch |
24.75 |
Ngữ văn > 6.75 |
Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.30 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
24.75 |
Toán > 9.4 |
Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24.20 |
Toán > 8.8 |
Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23.80 |
Toán > 7.8 |
Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
24.55 |
NV≤ 5 |
|
37 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.19 |
NV≤ 2 |
|
38 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25.81 |
NV≤ 3 |
|
39 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26.45 |
NV≤ 5 |
* Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
- Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.
- Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là Thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
+ ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
+ ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xác nhận nhập học và nhập học
- Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính (bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp) kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.
- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).
C. Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 dao động từ 18 đến 26 điểm.
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây không nhiều biến động. Cụ thể, năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động từ 18 - 26 điểm; năm 2019 dao động từ 16 - 23,1 điểm và năm 2018 dao động từ 16 - 20,45 điểm.
- Trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá có mức điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Năm 2020, ngành học này lấy 26 điểm; năm 2019 lấy 23,1 điểm và năm 2019 là 20,45 điểm.
- Ngành Công nghệ thông tin cũng là một trong những ngành thuộc top điểm đầu vào cao tại Trường Đại học Công nghiệp: 25,6 điểm (năm 2020); 22,8 điểm (năm 2019) và 20,4 điểm (năm 2018).
- Năm 2020, ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học lấy điểm chuẩn thấp nhất là 18 điểm. Năm 2019, ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm. Năm 2018, ngành Kinh tế đầu tư, Công nghệ kỹ thuật môi trường là 2 ngành học lấy điểm học thấp nhất với 16 điểm.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất