Từ Vựng – Cities Of The Future
49 người thi tuần này 2.0 8.1 K lượt thi 12 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
110 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 3. Becoming Independence
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: B
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
=> rural >< urban
Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.
Lời giải
Đáp án: D
architect (n): kiến trúc sư
engineer (n): kỹ sư
urban planner (n): nhà quy hoạch đô thị
land planner (n): nhà quy hoạch đất đai
=> A land planner is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.
Tạm dịch: Một nhà quy hoạch đất đai là người lập kế hoạch và chương trình cho việc sử dụng đất. Họ sử dụng hoạt động quy hoạch để tạo ra các cộng đồng, phù hợp với tăng trưởng, hoặc hồi sinh các cơ sở vật chất ở các thị trấn, thành phố, quận và khu vực đô thị.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. renewable (adj): tái tạo
B. non-renewable (adj): không thể tái tạo
C. new (adj): mới
D. alternative (adj): khác, thay thế cái cũ
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch: Dầu, khí tự nhiên và than là nhiên liệu không tái tạo được.
Lời giải
Đáp án: C
optimistic (adj): lạc quan
optimist (n): người lạc quan
pessimistic (adj): bi quan
pessimist (n): người bi quan
become + adj: trở nên...
=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.
Tạm dịch: Chúng ta đang ở những giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển, và điều quan trọng là không trở nên bi quan vì điều này.
Lời giải
Đáp án: D
live (v): sống
alive (adj): còn sống (không được sử dụng trước danh từ)
living (adj): sống
livable (adj): có thể sống được
=> The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and livable community.
Tạm dịch: Thành phố đã từng bước mở rộng các con đường và đã phát triển thành một địa phương có thể đi lại và sinh sống được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1 Đánh giá
0%
0%
0%
100%
0%