Câu hỏi:

07/09/2024 270

Chọn phương án đúng.

Xét 4 khẳng định sau:

(1) \(\sqrt {{a^2}{b^2}} = \left| {ab} \right|,\) (a, b tùy ý);

(2) \(\sqrt {{a^2}{b^2}} = ab,\) (a, b tùy ý);

(3) \(\sqrt {{a^2}{b^2}} = \left| a \right|\left| b \right|,\) (a, b tùy ý);

(4) \(\sqrt {{a^2}{b^2}} = \left( { - a} \right)\left( { - b} \right),\) (a, b tùy ý).

Trong 4 khẳng định trên, số khẳng định đúng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Ta có \(\sqrt {{a^2}{b^2}} = \sqrt {{a^2}} .\sqrt {{b^2}} = \left| a \right|\left| b \right| = \left| {ab} \right|\) (a, b tùy ý).

Do đó, khẳng định (2) và (4) là khẳng định không đúng.

Vậy số khẳng định đúng là 2.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\sqrt {12} .\left( {\sqrt {12} + \sqrt 3 } \right) = \sqrt {12} .\sqrt {12} + \sqrt {12} .\sqrt 3 \)

\( = \sqrt {{{12}^2}} + \sqrt {36} = 12 + 6 = 18.\)

b) \(\sqrt 8 .\left( {\sqrt {50} - \sqrt 2 } \right) = \sqrt 8 .\sqrt {50} - \sqrt 8 .\sqrt 2 \)

\( = \sqrt {400} - \sqrt {16} = 20 - 4 = 16.\)

c) \[{\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 \]

\[ = {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} + 2\sqrt 3 .\sqrt 2 - 2\sqrt 6 = 3 + 2 = 5.\]

Lời giải

\(\sqrt {2\left( {{a^2} - {b^2}} \right)} \cdot \sqrt {\frac{3}{{a + b}}} = \sqrt {2\left( {{a^2} - {b^2}} \right) \cdot \frac{3}{{a + b}}} \)

\( = \sqrt {2\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right) \cdot \frac{3}{{a + b}}} = \sqrt {6\left( {a - b} \right)} .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP