Câu hỏi:

05/06/2025 167 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.
D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x;\) \(\sin \left( {10\pi  + x} \right) = \sin x.\)

Và \(\cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) = \cos \left( {2\pi  - \frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) =  - {\mkern 1mu} \sin x;\) \(\cos \left( {8\pi  - x} \right) = \cos x.\)

Khi đó \({\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \sin \left( {10\pi  + x} \right)} \right]^{{\kern 1pt} 2}} + {\left[ {\cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) + \cos \left( {8\pi  - x} \right)} \right]^{{\kern 1pt} 2}}\)

\( = {\left( {\cos x + \sin x} \right)^2} + {\left( {\cos x - \sin x} \right)^2}\)

\( = {\cos ^2}x + 2.\sin x.\cos x + {\sin ^2}x + {\cos ^2}x - 2.\sin x.\cos x + {\sin ^2}x = 2.\)

Câu 2

A. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - {\mkern 1mu} \sin B.\)                                                             
B. \(\cos \left( {A + C} \right) =  - {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos B.\)
C. \(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B.\)                                                             
D. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Vì \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C\) là ba góc của một tam giác suy ra \(A + C = \pi  - B.\)

Khi đó \(\sin \left( {A + C} \right) = \sin \left( {\pi  - B} \right) = \sin B;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos \left( {A + C} \right) = \cos \left( {\pi  - B} \right) =  - {\mkern 1mu} \cos B.\)

\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan \left( {\pi  - B} \right) =  - {\mkern 1mu} \tan B;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cot \left( {A + C} \right) = \cot \left( {\pi  - B} \right) =  - {\mkern 1mu} \cot B.\)

Câu 4

A. \[\alpha \] và \[\beta \]; \[\gamma \] và \[\delta \].                               
B. \(\beta \) và \[\gamma \]; \[\alpha \] và \[\delta \].                            
C. \[\alpha ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \beta ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \gamma \].         
D. \[\beta ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \gamma ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \delta \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)                       
B. \(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] =  - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
C. \(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] =  - \frac{1}{2}.\)        
D. \(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP